Kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Vật lí 6 - Trường THCS Nguyễn Du
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn: Vật lí 6 - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII, MÔN VẬT LÍ LỚP 6. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Đòn bẩy,ròng rọc Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Tác dụng của đòn bẩy là giảm và thay đổi hướng của lực tác dụng vào vật Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi. Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0.25 0.25 1,5 0.25 2,25 Sự nở vì nhiệt của các chất : Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số câu hỏi 1 3 1 1 6 Số điểm 0,25 0,75 0.25 1.5 2,75 Sự chuyển thể của các chất Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc Dựa vào đặc điểm về nhiệt độ của quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế. Tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng bay hơi đồng thời vào nhiều yếu tố: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Số câu hỏi 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0.25 2 0.5 0.25 2.0 5,0 TS câu hỏi 16 TS điểm 2.75 3,0 đ 4,25 đ 10,0 (100%) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ và tên............................................... Lớp: 6 ĐỀ A KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (Phần trắc nghiệm 3,0 điểm- Thời gian làm bài 12 phút) (Đề này gồm 02 trang) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định: A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo Câu 2. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. B. Nhiệt độ của băng phiến tăng. C. Nhiệt độ của băng phiến giảm. D. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm Câu 3. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 4. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là: A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Câu 5. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật . B. Thể tích của vật . C. Khối lượng của vật . D. Trọng lượng của vật. Câu 6. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Câu 7. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút chai. B. Hơ nóng đáy chai C.Hơ nóng thân chai D. Hơ nóng cổ chai. Câu 8. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều. C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 9. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. D. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. Câu 10. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 11. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: A. 370C. B. 350C. C. 1000C. D. 420C. Câu 12. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ? A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc. B. Nóng chảy và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. --------------------------------o0o--------------------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ và tên............................................... Lớp: 6 ĐỀ B KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (Phần trắc nghiệm 3,0 điểm- Thời gian làm bài 12 phút) (Đề này gồm 02 trang) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng ? A. Nóng chảy và bay hơi. C. Bay hơi và đông đặc. B. Nóng chảy và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: A. 370C. B. 350C. C. 1000C. D. 420C. Câu 3. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 4. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. C. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. D. Không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. Câu 5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều. C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 6. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. D. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Câu 7. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị kẹt? A. Hơ nóng nút chai. B. Hơ nóng đáy chai C.Hơ nóng thân chai D. Hơ nóng cổ chai. Câu 8. Đại lượng nào sau đây sẽ tăng khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật . B. Thể tích của vật . C. Khối lượng của vật . D. Trọng lượng của vật. Câu 9. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là: A. Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Câu 10. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Rắn, lỏng, khí. C. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 11. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. Nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. B. Nhiệt độ của băng phiến tăng. C. Nhiệt độ của băng phiến giảm. D. Nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm Câu 12. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định: A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo --------------------------------o0o--------------------------------- KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I.TỰ LUẬN: (Phần tự luận 7,0 điểm- Thời gian làm bài 33 phút) (Đề này gồm 01 trang) Câu 13. Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng trên ? Câu 14: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu15: Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì ?Hãy cho một ví dụ về sự nóng chảy và một ví dụ về sự đông đặc Câu16: Hình dưới đây, vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun sôi và để nguội một chất lỏng.Hỏi: - Các đoạn AB, BC, CD của đường biểu diễn ứng với quá trình nào? - Thời gian sôi của chất lỏng là bao nhiêu phút? - Nhiệt độ sôi của chất lỏng là bao nhiêu độ? -Thời gian chất lỏng hạ nhiệt độ là bao nhiêu phút? Nhiệt độ (0C) B C 80 60 D 40 A 20 Thời gian (phút ) O 60 40 30 20 --------------------------------o0o--------------------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi câu 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A A A B D B D D A D C D B Đề B B D C D A D D B D B A A I.TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu 13. (2,0điểm) - Nút bình thủy bật ra do không khí lọt vào bình nóng lên nở ra gây ra một lực làm nút bình bật ra - Chờ một vài giây sau mới đậy lại. 1,0 1,0 Câu 14 (1,5điểm) Nêu đúng 3 yếu tố phụ thuộc : -Nhiệt độ -Gió -Diện tích mặt thoáng 0,5 0,5 0,5 Câu 15 (2,0điểm) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóngchảy. Ví dụ Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc Ví dụ 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 16 (1,5điểm) * - Đoạn AB ứng với quá trình chất lỏng tăng nhiệt độ - Đoạn BC ứng với quá trình chất lỏng sôi - Đoạn CD ứng với quá trình chất lỏng nguội dần * Thời gian sôi là 10 phút * Nhiệt độ sôi của chất lỏng là 800 * Thời gian chất lỏng hạ nhiệt độ là 30 phút 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- DE THI KH II VAT LI 6.doc