Kiểm tra học kì II năm học 2012-2013 môn : công nghệ khối 7 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2012-2013 môn : công nghệ khối 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU Thứ ngày tháng năm 2013 Lớp 7 KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm Học 2012-2013 Họ và tên:.. MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :(3đ) Câu 1. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các. A) Axit amin B) Đường đơn C) Vitamin D) Glyxerin và axit béo Câu 2. Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng A) Axit amin B) Glyxerin và axit béo C) Vitamin D) Đường đơn Câu 3. Đậu tương là loại thức ăn giàu.. A) Lipit B) Gluxit C) Protein D) Nước Câu 4. Thức ăn có hàm lượng gluxit lớn hơn%. Gọi là thức ăn giàu gluxit. A) 49 B) 50 C) 60 D) 30 Câu 5. . Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn%. Gọi là thức ăn giàu gluxit. A) 14 B) 15 C) 16 D) 17 Câu 6. Bột cá Hạ Long có khoảng% protein. A) 40 B) 46 C) 50 D) 55 II. Điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng trống để hoàn chỉnh câu sau: (1đ) - Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là: Tăng nhanh về ________ và ________ sản phẩm chăn nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1. ( 3 điểm) Thế nào là nhân giống thuần chủng? Mục đích và yêu cầu của nhân giống thuần chủng là gì? Câu 2. ( 2 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau cơ bản của nhân giống thuần chủng và lai tạo? Cho ví dụ cụ thể. Câu 3. ( 1 điểm) Ở địa phương em thường sử dụng các biện pháp canh tác nào? Cho ví dụ. HẾT./. BÀI LÀM TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU Thứ ngày tháng năm 2013 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 phút A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 đ). Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: C; Câu 4: B; Câu 5: A; Câu 6: B II/ Điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng trống để hoàn chỉnh câu sau: (1đ) - Khối lượng , chất lượng B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: - Nhân giống thuần chủng là: phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái trong cùng một giống để được đời sau cùng giống với bố mẹ. ( 2đ) - Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. (0.5đ) - Yêu cầu: Giữ và hoàn thiện những đặc tính tốt của giống đã có. (0.5đ) Câu 2: Sự khác nhau cơ bản giữa nhân giống thuần chủng và lai tạo là: + Đối với nhân giống thuần chủng thì chọn đôi giao phối cùng giống. (0.5đ) Ví dụ: Chọn gà Ri trống cho giao phối với gà Ri mái để được gà Ri con. (0.5đ) + Đối với lai tạo thì chọn đôi giao phối khác giống nhau. (0.5đ) Ví dụ: Chọn gà Ri trống cho giao phối với gà Rốt mái để được gà Rốt-Ri con. (0.5đ) Câu 3: Học sinh trả lời đúng các phương pháp đã học được 0.5đ. Cho ví dụ đúng được 0.5đ. HẾT./. Ghi chú: Học sinh trả lời giống đáp án hoặc nội dung có ý nghĩa tương tương đáp án sẽ được điểm tối đa. TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU Thứ 5 ngày 18 tháng 4 năm 2013 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phần1 (trắc nghiệm) Nhiêm vụ của chăn nuôi; Thức ăn vật nuôi và vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. (40%) Nhiêm vụ của chăn nuôi; Thức ăn vật nuôi và vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. (4 điểm) 40% Phần 2 (tự luận) Câu 1: Nhân giống vật nuôi (30%) Khái niệm nhân giống thuần chủng. (2 điểm) 20% Mục đích, yêu cầu của nhân giống thuần chủng. (1 điểm) 10% Phần 2 (tự luận) Câu 2: Nhân giống vật nuôi (20%) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa nhân giống thuần chủng và lai tạo (2 điểm) 20% Phần 2(tự luận) Câu 3: Liên hệ địa phương về các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi (10%) Các phương pháp sản xuất thức ăn ở địa phương của em. 1 điểm (10%) Tổng (100%) 6 điểm (60%) 3 điểm (30%) 1 điểm (10%)
File đính kèm:
- KTHK II CN 7.doc