Kiểm tra học kì II năm học: 2012- 2013 môn: ngữ văn 8 (Hoài Nhơn)

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học: 2012- 2013 môn: ngữ văn 8 (Hoài Nhơn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Phòng GD & ĐT Hoài Nhơn
Trường THCS:…………………………
Lớp 8A
Họ và tên:………………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012- 2013
Môn: Ngữ văn 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Chữ kí
Giám thị
Mã phách
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
 Chọn phương án trả lời đúng nhất trong từng câu sau:
1/ Chủ đề của bài thơ “Nhớ rừng” là gì ?
A. Tâm trạng của con hổ oai hùng bị tù hãm trong cũi sắt. 
B. Tâm sự u uất của người anh hùng chiến bại bị tù đày.
C. Niềm khao khát tự do mãnh liệt và tâm sự yêu nước thầm kín.
D. Nỗi chán ghét thực tại tầm thường, giả dối.
2/ Văn bản: “ Thuế máu” của tác giả nào ?
A. Tố Hữu 	 	 B. Tế Hanh 	C. Nguyễn Ái Quốc D. Thế Lữ 
3/ Điểm giống nhau về nội dung của ba văn bản : “Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ và Nước Đại Việt ta” là gì ?
A. Khát vọng xây dựng đất nước vững bền 	B. Tinh thần yêu nước nồng nàn 
C. Tự hào về độc lập dân tộc	D. Lòng căm thù giặc sâu sắc 
4/ Khía cạnh không được trực tiếp đề cập đến trong “Hịch tướng sĩ” là gì ?
 A. Lòng căm thù giặc, nỗi nhục mất nước. B. Tinh thần trung quân, ái quốc.
 B. Ý chí lập công danh, xả thân vì nước.	 D. Niềm tự hào về chủ quyền độc lập của dân tộc.
5/ Hai câu thơ: “ Nhân hướng song tiền khán minh nguyệt – Nguyệt tòng song khích khán thi gia” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A. Ẩn dụ 	 B. So sánh C. Nhân hóa 	D. Hoán dụ 
6/ Bài thơ “Tức cảnh Pác Bó” thuộc thể loại:
A.Thất ngôn bát cú 	 B. Lục bát 	C. Tứ tuyệt 	D. Ngũ ngôn 
7/ Nội dung chủ yếu của bài thơ “Đi đường” là gì ?
A. Từ việc đi đường núi gợi ra chân lí về đường đời.
B. Miêu tả cảnh vật núi non hùng vĩ, trập trùng trên đường đi.
C. Nói về việc đi đường vất vả, phải trèo đèo, vượt núi gian nan.
D. Diễn tả niềm vui khi lên đỉnh cao chót vót, nhìn bao quát muôn trùng nước non.
8/ Câu: U nó không được thế ! thuộc kiểu câu gì ?
A. Câu cầu khiến 	B. Câu nghi vấn C. Câu cảm thán 	D. Câu phủ định
9/ “Những người muôn năm cũ/ Hồn ở đâu bây giờ ? Câu nghi vấn này có chức năng gì ? 
A. Cầu khiến 	B. Khẳng định	C. Phủ định 	D. Bộc lộ cảm xúc 
10/ “Con sẽ ăn ở nhà Cụ Nghị thôn Đoài.” diễn đạt hành động: 
A. Báo tin 	B. Hứa hẹn 	C. Dự đoán 	 D. Câu khiến 
11/ Đâu là phương tiện chính dùng để thực hiện hành động nói ?
A. Nét mặt 	B. Điệu bộ C. Cử chỉ D. Ngôn từ 
12/ Trong các từ sau, từ nào là từ địa phương ?
 A. ghe 	B. thuyền 	C. tàu 	 D. Ca-nô

II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) 
	1. Chép thuộc lòng bài thơ “Ngắm trăng” của Chủ tịch Hồ Chí Minh ? ( Phần dịch thơ) ( 1đ) 
2.Chủ tịch Hồ Chí Minh có dạy : “Học với hành phải đi đôi. Học mà không hành thì vô ích. Hành mà không học thì không trôi chảy”. 
 Em hiểu lời dạy này như thế nào? ( 6 điểm )
BÀI LÀM
















































HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II
 NGỮ VĂN 8 – NĂM 2012 - 2013	
 I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
C
C
A
A
D
A
D
A

 II.TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1:
HS chép đúng phần dịch thơ theo sgk. (1 điểm )
 Sai 1 lỗi: trừ 0.25 đ 
Câu 2:
 	* Yêu cầu chung:
 	- Thể loại: Văn nghị luận 
- Vấn đề nghị luận: Học với hành phải đi đôi với nhau.
- Học sinh biết làm một bài văn nghị luận, có bố cục đầy đủ, rõ ràng; lập luận chặt chẽ, biết kết hợp các yếu tố đã học.
	* Yêu cầu cụ thể:
* Nêu vấn đề : “Học đi đôi với hành …”
* Giải thích :
- Học là gì? Là tiếp thu kiến thức lý luận.
- Hành là gì? Là thực hành, ứng dụng kiến thức.
- Học và hành phải gắn bó làm một.
* Trình bày các luận điểm :
- Học mà không hành thì học vô ích.
+ Hành là mục đích và phương pháp của học.
+ Chỉ học lí thuyết suông thì chẳng để làm gì.
- Hành mà không học thì hành không trôi chảy.
+ Hành mà không có lí thuyết soi sáng, kinh nghiệm dẫn dắt thì sẽ lúng túng.
+ Hành mà không học chỉ là phá hoại.
* Phương hướng vận dụng :
- Học cái gì và học như thế nào?
- “Hành” cái gì và “hành” như thế nào? Học kết hợp với hành ra sao?
- Học với hành phải đi đôi là phương pháp học tập đúng đắn.

* Biểu điểm : 
	 Điểm 5- 6 : Hiểu được vấn đề, vận dụng tốt kiến thức đã học về văn nghị luận để làm bài, trình bày đủ các ý cơ bản như trên, bài viết có cảm xúc, diễn đạt tốt, có vận dụng các yếu tố kết hợp, trình bày đẹp, sai không quá 5 lỗi các loại
 	 Điểm 3- 4 : Hiểu vấn đề, vận dụng tương đối tốt kiến thức đã học để làm bài, trình bày tương đối đủ các ý cơ bản như trên, diễn đạt đôi chỗ có thể chưa tốt, sai không quá 10 lỗi các loại.
 	 Điểm 1- 2: Tỏ ra chưa hiểu vấn đề, trình bày được vài ý, chưa biết vận dụng kiến thức để làm bài, còn thiếu nhiều ý, nhiều chỗ vụng về, bài viết chưa có bố cục mạch lạc, còn mắc nhiều lỗi các loại.
 	 Điểm 0: Viết một vài dòng hoặc bỏ giấy trắng.


 




 

 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MÔN: NGỮ VĂN 8

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao

1/ Văn học

- Thơ mới
- Truyện , ký
- Nhớ nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Câu 1, 2, 7

- Nhớ nội dung, nghệ thuật của văn bản.
- Câu 3, 4, 5, 6

- Chép thuộc lòng 1 bài thơ



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
- 3 câu
- 0.75đ

- 4 câu
- 1đ

- 1 câu
- 1đ

- 8 câu
- 2.75đ
- 27.5 %
2/ Tiếng Việt

- Các kiểu câu
- Hành động nói
- Trật tự từ
- Từ địa phương
- Nhận ra thành các kiểu câu, hành động nói trong các ví dụ.
- Câu 9, 10, 11, 

- Hiểu về trật tự từ trong câu.
- Câu 8
- Xác định từ địa phương
- Câu 12




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
- 3 câu
- 0.75đ

- 2 câu
- 0.5đ



- 5 câu
- 1.25đ
- 12.5 %
3/ Tập làm văn

- Văn Nghị luận 



.


Bàn về một tư tưởng, đạo lý trong xã hội.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





- 1 câu
- 6đ
- câu
 6đ
 60 %
Cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

 6 câu
 1.5đ
 15 %


 6 câu
 1.5đ
 15 %


1 câu
 1đ 
 10% 

 1 câu
 6đ 
 60 %
























File đính kèm:

  • docKT HK2 12 13.doc