Kiểm tra học kì II năm học: 2012 – 2013 môn: toán 7

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học: 2012 – 2013 môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS THẲM DƯƠNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 
Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi
Ma trËn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II



Kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng



TNKQ

TL

TNKQ

 TL

Thấp
 
 Cao


Thống kê
Biết nêu khái niệm tần số, cách lập bảng tần số, cách tính số trung bình cộng.
Câu 2a, câu 4







2


22,5%

1


0,25 - 2,5% 
1

 
2 - 20%









Biểu thức đại số
Biết thu gọn đa thức và xắp xếp đa thức.


C©u 5a
Hiểu khái niệm bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức.
Câu 1a,b. Câu 3a
Vận dụng được quy tắc để tính giá trị biểu thức và tìm nghiệm của đa thức.
Câu 5b, 6





5

37,5%


1

 1 - 10%
2

0,75-7,5%

2

 2 - 20%






Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác

Hiểu mối quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác. Cách chứng minh hai đường thẳng song song
Câu1c. Câu 3c. Câu 7a







2
20%


 
2
 0,5 -5%
1
1,5 - 15%





Các đường đồng quy của tam giác



Hiểu tính chất ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác.


Câu 2b. Câu 3b
Vận dụng được tính chất các đường đồng quy để chứng minh hai tam giác bằng nhau.


C©u 7






2


20%



2

0,5 - 5%




1

1,5 - 15%

Tæng
3

3,25 - 32,5% 
7
 
 3,25 - 32,5%
2
 
 3,5 - 3,5%
10

100%
	



















PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS THẲM DƯƠNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 
Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm ). 
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trong mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
 a. Bậc của đơn thức 3y2(2y2)y sau khi thu gọn là:
 A.4 ; 	 B. 5 ; 	C. 6 ; 	 D. 7
 b. Giá trị của biểu thức M(x) = 5x + 1 tại x = - 2 là: 
 A. 9	 B.-5	C. 5	 D.= -9
 c. Cho tam giác ABC có: thì độ dài cạnh AB và AC là: 
 A. AB > AC B. AB = AC C. AB < AC D. Không so sánh được 
C©u 2. Điền từ thích hợp vào dấu . . . trong các câu sau:
 a. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là ……… ……………………….. của giá trị đó.
 b. Ba đường trung trực cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ………………… ……………………………….của tam giác đó.
Câu 3: Điền dấu “ x ” vào ô mà em cho là đúng hoặc sai.

Câu
Đúng
Sai
a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến


b, Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó.


c, Trong tam giác vuông. Cạnh huyền có độ dài lớn nhất.


 

B.Tự luận ( 8 Điểm )
Câu 4: (2điểm)
Điểm kiểm tra hệ số 2 của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:

3
8
8
4
7
6
8
7
9
10
8
6
5
4
7
9
5
7
6
5
8
9
10
7
8
10
8
7
7
5

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 
Câu 5: (2 điểm)
Cho 2 đa thức: 
 
Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính và .
Câu 6: (1điểm) f(x) = x2 - 4x + 3
Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = 1; x = 3
Giá trị nào là nghiệm của đa thức f(x) ? Vì sao ? 

Câu 7: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, lấy điểm E trên cạnh AC sao 
cho BD = CE. Chứng minh rằng:
a. DE // BC
b. ∆ABE = ∆ACD.
c. Biết I là giao điểm của BE và CD.Chứng minh ∆BID = ∆CIE 

BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS THẲM DƯƠNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 
Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút

Câu
Nội dung
Thang điểm
A. Trắc nghiệm khách quan:
2

 1

a. B
b. D
c. C
0,25
0,25
0,25
 2
a. Tần số
b. Ba đỉnh
0,25
0,25

3

a, Đ
b, S
c, Đ
0,25
0,25
0,25
B. Tự luận:
8
4
- Dấu hiệu: Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
T.số
1
2
4
3
7
7
3
3

=211/30
0,25
0,5


0,75
5
- Thu gọn: P(x) = 3x3 - 3x2 - x + 5
 Q(x) = 5x3 - 2x2 - 3x - 7
- P(x) + Q(x) = 3x3 - 3x2 - x + 5 + 5x3 - 2x2 - 3x - 7
 = 8x3 - 5x2 - 4x - 2
- P(x) - Q(x) = 3x3 - 3x2 - x + 5 - 5x3 + 2x2 + 3x + 7
 = -2x3 - x2 + 2x + 12
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a)f(0)=3;f(1)=0;f(3)=0
b) x=1 và x=3
0,5
0,5





7



-Vẽ hình, ghi GT - KL đúng 
a, Tính được: 


Nên DE // BC
b.∆ ABE và ∆ ACD có:
AD = AE (gt)
AB = AC (gt) → ∆ABE = ∆ACD. (c.g.c)
Góc A chung 
c. ∆ABE = ∆ACD (cmt) (1)
Mặt khác: BD = CE ( GT) (2)
Từ (1) và (2) ∆BID = ∆CIE (g.c.g)
0,5

0,25
 0,25


0,25
0,25
 0,75

 

 
0,25
0,25
0,25
Tổng điểm
10


Người ra đề
TCM duyệt
BGH duyệt



















File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 2 lop 6 nam hoc 2012 2013.doc