Kiểm tra học kỳ 01 năm học 2007-2008 môn : toán-11 ban cơ bản thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 01 năm học 2007-2008 môn : toán-11 ban cơ bản thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh ĐăkLăk KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007-2008 Trường THPT Phan Đình Phùng Mơn : Tốn-11 BAN CỎ BẢN Thời Gian : 90 phút I PHẦN TỰ LUẬN(72 phút). ĐỀ: 001 Câu 1(1,5đ). Giải phương trình: Câu 2( 2đ). a) Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng (un) biết: b) Tính tổng của 2008 số hạng đầu của cấp số cộng trên. Câu 3( 1đ). Chứng minh rằng ta cĩ: chia hết cho 6. Câu 4( 2,5đ). Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SD. a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD). b) Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với (ABCD). Tìm giao tuyến của (MNC) và (ABCD). c) Tìm thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNC). II. PHẦN TRẮC NGHIỆM(18 phút). ĐỀ: 001 1). Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình? A). Phép tịnh tiến. B). Phép quay. C). Phép đối xứng trục. D). Phép vị tự. 2). Hệ số của trong khai triển là: A). 28 B). 8 C). 56 D). 70 3). Cho cấp số nhân (un) có u1=3 và u5=48. Khi đó công bội q của cấp số nhân là: A). 2 và -2 B). 4 và -4 C). 2 D). -4 4). Khẳng định nào dưới đây sai? A). Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau B). Qua điểm Aa, cĩ duy nhất một đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a. C). Hai đường thẳng a và b chéo nhau khi khơng cĩ mặt phẳng nào chứa a và b. D). Hai đường thẳng a và b song song khi và chi khi chúng khơng cĩ điểm chung. 5). Tập xác định của hàm số là: A). B). C). D). 6). Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất của biến cố: " Mặt ngửa xuất hiện đúng một lần" là: A). B). C). D). 7). Phương trình 2sin2x -1= 0 có nghiệm là: A). B). C). D). 8). Một tổ cĩ 12 học sinh, cần chọn ra bốn người để trực nhật. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn? A). 48 B). 20 736 C). 11 880 D). 495 9). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3; -2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A). P(-3; 2) B). M(2; 3) C). N(3; -2) D). Q(3; 2) 10). Nếu A và B là hai biến cố xung khắc liên quan đến một phép thử thì cơng thức nào sau đây đúng? A). B). C). D). 11). Khẳng định nào dưới đây sai? A). Qua hai đường thẳng song song ta xác định được một mặt phẳng. B). Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng ta xác định được một mặt phẳng. C). Qua hai đường thẳng cắt nhau ta xác định được một mặt phẳng. D). Qua bốn điểm khơng thẳng hàng ta xác định được một mặt phẳng. 12). Dãy số (un) nào dưới đây là dãy số tăng? A). un= B). un= C). un= D). un= Đáp án khơi 11 HKI - cb Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - / - - 02. - / - - 05. - - = - 08. - - - ~ 11. - / - - 03. ; - - - 06. ; - - - 09. - / - - 12. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - / - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. - - - ~ 03. ; - - - 06. ; - - - 09. - - - ~ 12. ; - - -ĐÁP ÁN ĐỀ HKI – K11(CB)_2007-2008 (Đề 001) NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ Câu 1. Giải phương trình: (1) + Xét cosx=0, pt(1) trở thành: khơng phải là nghiệm của (1). + Với cosx0 ta cĩ: (1) + Với tanx = + Với tanx = Vậy (1) cĩ hai họ nghiệm: và 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. a) Tìm u1 và d của CSC (un) biết: (1) Gọi u1 là số hạng đầu của CSC (un) và d là cơng sai. Từ (1) ta cĩ: Vậy CSC (un) cĩ hoặc b) Tính S2008. Với d=3 và u1= -2 ta cĩ: S2008= = 6 041 068 Với d=3 và u1= -16 ta cĩ: S2008= = 6 012 956 0,25*2 0,25 0,25*2 0,25 0,25 0,25 Câu 3. CMR ta cĩ: chia hết cho 6.(*) + Với n=1 ta cĩ 131-1=126(*) đúng với n=1. + Giả sử (*) đúng với n=k, ta cĩ: 6 (1) + Ta cần chứng minh (*) đúng với n=k+1: 6 (2) Ta cĩ: =13. =-13+12 =13()+12 Vì 6 (1) và 126 nên (2) được cm. Vậy (*) đúng . 0,25 0,25 0,25*2 Câu 4. Vẽ hình đúng. a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) Xét (SAC) và (SBD) ta cĩ: + S là điểm chung thứ nhất. + Gọi O= ta cĩ O là điểm chung thứ 2. SO=(SAC) (SBD) b) CMR: MN//(ABCD) + Chỉ ra MN là đường trung bình của tam giác SBD MN//BD (1) Mặt khác BD(ABCD) (2). + Từ đĩ ta cĩ MN//(ABCD). Tìm giao tuyến của (MNC) và (ABCD) + C là điểm chung. + MN//BD(cmt); MN(MNC); BD(ABCD) giao tuyến của (MNC) và (ABCD) là đường thẳng a đi qua C và // BD. c) Tìm thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNC). + MC=(MNC) (SBC); NC=(MNC) (SDC) + Gọi I=ABa. IM==(MNC) (SAB); Gọi P=SAMI. Ta cĩ: PM==(MNC) (SAB); PN==(MNC) (SAD). Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác PMCN. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- 0708_Toan11ch_thk1_TPDP.doc