Kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ 6 – thời gian: 45 phút

doc12 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 môn: công nghệ 6 – thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp: 
Kiểm tra học kỳ I
Môn: Công nghệ 6 – Thời gian: 45 phút
Phần I : Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu1: Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về .......................... và.............
Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo.......... cho các thành viên trong gia đình,............thời gian dọn dẹp, tìm một vật dụng cần thiết và.......................cho nhà ở.
Ngoài công dụng để........... và ..........., gương còn tạo cảm giác làm căn phòng......... và .............. màu ................... có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ rộng hơn.
Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về .................. và..........
Câu2: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S (sai)
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai, tại sao
1. Chỗ ngủ, nghỉ thường bố trí ở nơi riêng biệt, yên tĩnh.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
2. Nhà ở chật, một phòng không thể bố trí gọn gàng thuận tiện được.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho căn phòng.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
4. Để cắm một bình hoa đẹp, không cần chú ý về sự cân đối, về kích thước giữa cành hoa và bình cắm.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
5. Kê đồ đạc trong phòng chú ý chừa lối đi để đễ dàng đi lại.
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Phần II: Phần tự luận (6điểm)
Câu3: Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Em hãy trình bày nguyên tắc và quy trình cắm hoa dạng thẳng đứng?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án:
Câu 1:(2,25đ)
vật chất , tinh thần
sức khoẻ , tiết kiệm, tăng vẻ đẹp
 soi, trang trí, sáng sủa , rộng rãi
 Sáng
Hình dáng , màu sắc.
Câu 2: (1,25đ)
Mục 2: Sai vì cóthể sống thoải mái trong căn hộ một phòng nếu biết bố trí các khu vực và kê đồ đạc hợp lí trong từng khu vực
Mục 4: Sai vì cành hoa cân xứng với bình , có kích thước dài ngắn khác nhau sẽ tạo nên vẻ sống động của bình hoa.
Câu 3: Trả lời đúng như sách giáo khoa được(3 đ).
Câu 4: Cắm hoa đep và trả lời đúng nguyên tắc được( 3,5đ).
PHòNG GD & đT VĩNH linh
TRƯờng thcs trần công ái
Đề KIểM TRA 45’
MÔN CÔNG NGHệ 6
 Câu 1: Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
Sợi. có nguồn gốc thực vật như sợi quả cây . và có nguồn gốc động vật như sợi tơ tằm từ kén .
Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất . cửa, , .
Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất. lấy từ  ,.
Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành . để dệt thành vải gọi la vải. Vải pha thường có những . cửa các loại sợi thành phần
Thời tiết nóng nên mặc nên mặc áo quần bằng vảI. , . để được thoáng mát, dễ chịu .
Câu 2: sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B nối hoàn thành mỗi câu ơ cột A.
Cột A
Cột B
Trang phục có chức năng.
Vải có màu tối , kẻ sọc dọc 
Người gầy nên mặc .
Quần áo bằng vải sợi bông .
 5. Quần áo cho trẻ sơ sinh ,tuổi mẫu giáo.
làm cho người mặc có vẻ gầy đi.
nên chọn vải bông , màu tươi sáng .
bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
vải kẻ sọc ngang , hoa to.
Là ở nhiệt độ 160oC
Nên chọn vải sợi tổng hợp, màu sẫm.
Câu3. Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh đấu x vào cột Đ(đúng) 
và S(Sai).
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai, tại sao?
1. Lụa nilon, vải polyeste có thể là ở nhiệt độ cao .
2. Aó quần màu sáng , sọc ngang , hoa to làm cho người mặc có vẻ béo ra .
3.
Quần màu đen mặc hợp với áo có bất kì màu sắc ,hoa văn nào.
4. Khi đi lao động mặc thật ‘diện’ 
5. Lựa chọn trang phục cần phù hợp với vóc dáng ,lứa tuổi ,nghề nghiệp và môi trường sống.
Câu 4: Hãy mô tả bộ trang phục dùng để mặc đi chơi hợp nhất với em . Khi ở nhà em thường mặc như thế nào ? 
PHòNG GD & đT VĩNH linh
TRƯờng thcs trần công ái
Họ và tên: .......................................................
Đề KIểM TRA HọC Kì I
Môn: CÔNG NGHệ 6
Thời gian: 45’
Phần 1 : Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu1: Em hãy tìm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a) Nhà ở là tổ ấm gia đình, là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về ............ và............
b) Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ đảm bảo.......... cho các thành viên trong gia đình,............thời gian dọn dẹp, tìm một vật dụng cần thiết và.......................cho nhà ở.
c) Ngoài công dụng để........... và ..........., gương còn tạo cảm giác làm căn phòng.........và ..............màu.......................có thể làm cho căn phòng nhỏ hẹp có vẻ rộng hơn.
d) Khi trang trí một lọ hoa cần chú ý chọn hoa và bình cắm hài hoà về .................. và..........
Câu2: Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S (sai)
Câu hỏi
Đ
S
Nếu sai, tại sao
1. Chỗ ngủ, nghỉ thường bố trí ở nơi riêng biệt, yên tĩnh.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
2. Nhà ở chật, một phòng không thể bố trí gọn gàng thuận tiện được.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho căn phòng.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................ 
4. Để cắm một bình hoa đẹp, không cần chú ý về sự cân đối, về kích thước giữa cành hoa và bình cắm.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
5. Kê đồ đạc trong phòng chú ý chừa lối đi để đễ dàng đi lại.
............................................................................................ ............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................ ............................................................................................
Phần II: Phần tự luận (6 điểm)
Câu3: Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Em hãy trình bày nguyên tắc và quy trình cắm hoa dạng thẳng đứng?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
PHòNG GD & đT VĩNH linh
TRƯờng thcs trần công ái
Đề KIểM TRA HọC Kì II
MÔN CÔNG NGHệ 6
ThờI GIAN 45’
Đề số 1
i. trắc nghiệm
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Bữa ăn sáng cần được coi là một trong ba bữa ăn ..................................
Người lớn đang làm việc đặc biệt là lao động chân tay cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều ..............................................................................
Bữa ăn thường ngày có ...................... đến ............................... món ăn.
Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............... hoặc bằng ...................... do .....................của các thành viên trong gia đình tạo ra.
Cân đối thu chi là đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình phải ...................................... tổng chi tiêu để có thể để dành được một phần .................................... cho gia đình
Câu 2. Chọn nội dung thích hợp ở cột B để hoàn thành câu ở cột A:
Cột A
Đáp án
Cột B
1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách ......................
2. Người nghỉ hưu ngoài lương hưu có thể làm ......... để tăng thu nhập.
3. Thu nhập của người bán hàng là.........
4. Làm công việc nội trợ cũng là ...........
5. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu là bằng ...............................
6. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho .............................
7. Thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu là bằng .............................
8. Sinh viên có thể ...... để tăng thu nhập
1 + ...
2 + ...
3 +...
4 + ...
5 + ...
6 + ...
7 + ...
8 + ...
A. Làm kinh tế phụ: Làm bánh, làm đậu..........
B. Tiền lãi
C. Góp phần tăng thu nhập gia đình
D. Làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
E. Nhu cầu hằng ngày của gia đình còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác.
G. Dạy kèm, tham gia quảng cáo, bán hàng........
H. Tiền
I. Hiện vật
 ii. tự luận
Câu 1. Chi tiêu trong gia đình là gì? Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình? Để cân đối thu chi cần phải làm gì?
Câu 2. Tại sao chi tiêu của gia đình ở nông thôn khác ở thành phố vầ tổng mức chi tiêu và cơ cấu chi tiêu?
PHòNG GD & đT VĩNH linh
TRƯờng thcs trần công ái
Đề KIểM TRA HọC Kì II
MÔN CÔNG NGHệ 6
ThờI GIAN 45’
Đề số 2
i. trắc nghiệm
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Cân đối thu chi là đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình phải ...................................... tổng chi tiêu để có thể để dành được một phần .................................... cho gia đình
Người lớn đang làm việc đặc biệt là lao động chân tay cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều ..............................................................................
Bữa ăn thường ngày có ...................... đến ............................... món ăn.
Bữa ăn sáng cần được coi là một trong ba bữa ăn ..................................
Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............... hoặc bằng ...................... do .....................của các thành viên trong gia đình tạo ra.
Câu 2. Chọn nội dung thích hợp ở cột B để hoàn thành câu ở cột A:
Cột A
Đáp án
Cột B
1. Thu nhập của các hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu là bằng ...............................
2. Làm công việc nội trợ cũng là ........... 3. Thu nhập của người bán hàng là.........
4. Người nghỉ hưu ngoài lương hưu có thể làm ......... để tăng thu nhập.
5. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách ......................
6. Sinh viên có thể ...... để tăng thu nhập 
7. Thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố chủ yếu là bằng .............................
8. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho .............................
1 + ...
2 + ...
3 +...
4 + ...
5 + ...
6 + ...
7 + ...
8 + ...
A. Tiền
B. Tiền lãi
C. Nhu cầu hằng ngày của gia đình còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác.
D. Làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
E. Góp phần tăng thu nhập gia đình
G. Dạy kèm, tham gia quảng cáo, bán hàng........
H. Làm kinh tế phụ: Làm bánh, làm đậu..........
I. Hiện vật
 ii. tự luận
Câu 1. Chi tiêu trong gia đình là gì? Nêu các khoản chi tiêu trong gia đình? Để cân đối thu chi cần phải làm gì?
Câu 2. Tại sao chi tiêu của gia đình ở nông thôn khác ở thành phố về tổng mức chi tiêu và cơ cấu chi tiêu?
PHòNG GD & đT VĩNH linh
TRƯờng thcs trần công ái
Đề KIểM TRA 45’
MÔN CÔNG NGHệ 6
Phần I : Phần trắc nghiệm
 Câu I ( 2,75đ )
Em hãy hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng các từ .
Chất đạm
Vitamin
Chất xơ
tinh bột
thực vật
động vật
phát triển
ấm áp
Tim mạch
béo phì
c
năng lượng
Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể...
Một số nguồn chất đạm từ ... là thịt , cá trứng và gia cầm
... được hấp thụ vào cơ thể dưới dạng axítamin.
Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và...
Đường và ... là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể lam cho cơ thể chúng ta...
Dầu ăn có thể lấy từ hai ngườn động vật và ...
Mỡ được tích dưới da sẽ giúp cho cơ thể...
Có quá nhiều mỡ trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh...
Đa số rau sống có chứa ... nước... và muối khoáng.
Trái cây tươi có nhiều vitamin...
Câu II (1,25đ)
Hãy chọn phương pháp nấu ăn phù hợp với mỗi loại thức ăn.
Loại thức ăn
Phương pháp nấu
1. cả con cá
2. thịt dai
3. tôm lăn bột
4. khoai tây nguyên củ
5. bánh bao
Câu III ( 2đ )
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột đúng(Đ) hoặc sai(S). 
stt
 Câu hỏi
 Đ
 S
 Tại sao
1
Nếu bữa ăn của chúng ta có đủ chất bổ dưỡng , chúng ta không cần đến những viên thuốc vitamin.
2
Chúng ta cần vitamin với lượng lớn.
3
Vitamin và khoáng chất không cần cho sự phát triển.
4
Cam , chanh và rau xanh là những nguồn giàu vitamin c.
5
Cà rốt có nhiều vitamin A.
6
I ốt cần cho sự hình thành xương và răng.
7
Nước giúp cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng.
8
Chất thải từ cơ thể được gọi là chất 
Phần ii : tự luận ( 4đ )
Nấu là gì ? Em hãy nêu quy trình của phương pháp nấu ?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cong nghe 6.doc