Kiểm tra học kỳ 1 môn: sinh 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 môn: sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và Đào tạo Hương Trà KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 6 Đề: 1 Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa là: A. Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ B. Sinh sản bằng thân bò C. Sinh sản bằng lá D. Bao gồm tất cả các ý A, B và C Câu 2: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, vỏ, ruột B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, gân lá, thịt lá D. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí Câu 3: Thân cây dài ra do đâu? A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Chồi ngọn C. Mô phân sinh ngọn D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn Câu 4: Cây hô hấp vào thời gian nào? A. Ban đêm B. Ban ngày C. Trưa và chiều D. Suốt ngày lẫn đêm Câu 5: Rễ cây mọc trong đất gồm 4 miền. Chức năng chính của miền trưởng thành là: A. Dẫn truyền B. Làm cho rễ dài ra C. Hấp thụ nước và muối khoáng D. Che chở cho đầu rễ Câu 6: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Phần lớn không có khả năng di chuyển B. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài C. Tự tổng hợp chất hữu cơ D. Bao gồm tất cả A, B và C Câu 7: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào vị trí dấu ... trong câu sau để được nội dung đúng: “Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy được gọi là hoa ...................................... Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là ...................................”. Phần II: (6 điểm) Câu 8: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Câu 9: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 10: Chiết cành là gì? Cho ví dụ. ––––––––––––––– Phòng GD và Đào tạo Hương Trà KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 6 Đề: 2 Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Thân cây dài ra do đâu? A. Mô phân sinh ngọn B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn C. Chồi ngọn D. Sự lớn lên và phân chia tế bào Câu 2: Cây hô hấp vào thời gian nào? A. Ban ngày B. Ban đêm C. Trưa và chiều D. Suốt ngày lẫn đêm Câu 3: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Tự tổng hợp chất hữu cơ B. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài C. Phần lớn không có khả năng di chuyển D. Bao gồm tất cả A, B và C Câu 4: Rễ cây mọc trong đất gồm 4 miền. Chức năng chính của miền trưởng thành là: A. Dẫn truyền B. Che chở cho đầu rễ C. Làm cho rễ dài ra D. Hấp thụ nước và muối khoáng Câu 5: Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa là: A. Sinh sản bằng lá B. Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ C. Sinh sản bằng thân bò D. Bao gồm tất cả các ý A, B và C Câu 6: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Bó mạch, gân chính, gân phụ. B. Thịt lá, vỏ, ruột C. Biểu bì, gân lá, thịt lá D. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí Câu 7: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào vị trí dấu ... trong câu sau để được nội dung đúng: “Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy được gọi là hoa ...................................... Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là ...................................”. Phần II: (6 điểm) Câu 8: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Câu 9: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 10: Chiết cành là gì? Cho ví dụ. ––––––––––––––– Phòng GD và Đào tạo Hương Trà KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 6 Đề: 3 Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa là: A. Sinh sản bằng lá B. Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ C. Sinh sản bằng thân bò D. Bao gồm tất cả các ý A, B và C Câu 2: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Biểu bì, gân lá, thịt lá B. Thịt lá, vỏ, ruột C. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí D. Bó mạch, gân chính, gân phụ. Câu 3: Rễ cây mọc trong đất gồm 4 miền. Chức năng chính của miền trưởng thành là: A. Làm cho rễ dài ra B. Che chở cho đầu rễ C. Hấp thụ nước và muối khoáng D. Dẫn truyền Câu 4: Cây hô hấp vào thời gian nào? A. Suốt ngày lẫn đêm B. Trưa và chiều C. Ban đêm D. Ban ngày Câu 5: Thân cây dài ra do đâu? A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Chồi ngọn C. Mô phân sinh ngọn D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn Câu 6: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Phần lớn không có khả năng di chuyển B. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài C. Tự tổng hợp chất hữu cơ D. Bao gồm tất cả A, B và C Câu 7: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào vị trí dấu ... trong câu sau để được nội dung đúng: “Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy được gọi là hoa ...................................... Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là ...................................”. Phần II: (6 điểm) Câu 8: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Câu 9: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 10: Chiết cành là gì? Cho ví dụ. ––––––––––––––– Phòng GD và Đào tạo Hương Trà KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 6 Đề: 4 Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở cây có hoa là: A. Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ B. Sinh sản bằng thân bò C. Sinh sản bằng lá D. Bao gồm tất cả các ý A, B và C Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật là: A. Tự tổng hợp chất hữu cơ B. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài C. Phần lớn không có khả năng di chuyển D. Bao gồm tất cả A, B và C Câu 3: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, vỏ, ruột B. Biểu bì, gân lá, các lỗ khí C. Biểu bì, gân lá, thịt lá D. Bó mạch, gân chính, gân phụ. Câu 4: Cây hô hấp vào thời gian nào? A. Ban ngày B. Ban đêm C. Suốt ngày lẫn đêm D. Trưa và chiều Câu 5: Thân cây dài ra do đâu? A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn C. Chồi ngọn D. Mô phân sinh ngọn Câu 6: Rễ cây mọc trong đất gồm 4 miền. Chức năng chính của miền trưởng thành là: A. Hấp thụ nước và muối khoáng B. Làm cho rễ dài ra C. Dẫn truyền D. Che chở cho đầu rễ Câu 7: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào vị trí dấu ... trong câu sau để được nội dung đúng: “Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy được gọi là hoa ...................................... Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là ...................................”. Phần II: (6 điểm) Câu 8: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Câu 9: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp và nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp. Câu 10: Chiết cành là gì? Cho ví dụ. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009. MÔN: Sinh học 6 Phần I: (4 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,5 điểm. Đáp án: *Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 8 Phương án đúng D C D D A D Đơn tính/ hoa đực *Đề số 2: Câu 1 2 3 4 5 6 8 Phương án đúng B D D A D C Đơn tính/ hoa đực *Đề số 3: Câu 1 2 3 4 5 6 8 Phương án đúng D A D A D D Đơn tính/ hoa đực *Đề số 4: Câu 1 2 3 4 5 6 8 Phương án đúng D D C C B C Đơn tính/ hoa đực Phần II: (6 điểm) Câu 8: 2 điểm. (Kể đúng tên một loại rễ biến dạng và chức năng của nó, chấm 0,5 điểm). + Rễ củ, chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả. + Rễ móc, bám vào trụ giúp cây leo lên + Rễ thở giúp cây hô hấp trong không khí + Giác mút, lấy thức ăn từ cây chủ. Câu 9: 2 điểm. + Viết đúng sơ đồ tóm tắt của quang hợp, chấm 1 điểm. + Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là: Ánh sáng, nước, hàm lượng khí cacbonic và nhiệt độ (0,75 điểm); các loài cây khác nhau chịu ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài khác nhau (0,25 điểm). Câu 10: 2 điểm. + Chiết cành là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới (1 điểm). + Cho đúng một ví dụ về chiết cành, chấm 1 điểm.
File đính kèm:
- de thi SINH 6 hk2.doc