Kiểm tra học kỳ 1 – năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 – năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ - lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Giới thiệu nghề điện 1. Biết được vị trí vai trò của nghề điện dân dụng đối với đời sống và sản xuất. 2. Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạch điện. 3. Nắm được công dụng tính năng và tác dụng của từng loại vật liệu. 4. Biết cách sử dụng một số vật liệu điện thông dụng một cách hợp lý. 5. Mô tả cấu tạo dây dẫn điện. So sánh sự giống và khác của các loại dây dẫn điện Số câu hỏi 1 1 1 2 5 Số điểm 0.5 2 0.5 1 4 Thực hành điện 1. Nối được các mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật. 2. Hiểu được quy trình nối dây, lắp đặt mạch điện bảng điện. 3. Biết được quy trình nối dây dẫn bọc đơn lõi 1 sợi, lõi nhiều sợi. 4. Hiểu được một số phương pháp nối dây dẫn điện. 5. Hiểu được nguyên lí làm việc của mạch điện bảng điện, mạch điện đèn ống huỳnh quang 6. Biết các đơn vị tính điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện. 7. Biết công dụng và cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông dụng Cách lắp đặt các thiết bị điện 8. Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện. Số câu hỏi 2 2 2 1 1 8 Số điểm 1 1 1 1,5 1,5 6 TS câu hỏi 4 3 6 13 TS điểm 3,5 1.5 5 10 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:. Lớp: 9 Điểm Nhận xét của giám khảo: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Điền đáp án mà em chọn từ câu 1 đến câu 10 vào bảng dưới đây: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Điểm Câu 1: Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn: A. Bọc cách điện B. Trần C. Lõi một sợi D. Lõi nhiều sợi Câu 2: Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện : M(2x1) có nghĩa: A. Dây đôi lõi đồng, tiết diện lõi 1mm B. Dây đơn, lõi đồng, tiết diện lõi 2mm C. Dây đôi lõi nhôm, tiết diện lõi 1mm D. Dây đơn, lõi nhôm, tiết diện lõi 2mm Câu 3: Để truyền tải điện năng đi xa người ta dùng: A. Dây dẫn điện B. Dây cáp điện C. Dây có vỏ bọc cách điện D. Dây đồng Câu 4: Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1, thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 2V B 3V C. 4V D. 4.5V Câu 5: Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng: A. Thước lá B. Thước cuộn C. Thước cặp D. Thước gấp Câu 6: Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm chỉnh ở thang đo 100, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 4Ω, vậy cuộn dây có điện trở là: A. 0.4Ω B. 4Ω C. 40Ω D. 400Ω Câu 7: Công tơ điện dùng để đo A. Công suất điện B. Điện trở C. Điện năng tiêu thụ D. Cường độ dòng điện Câu 8: Trong mạch điện, cầu chì được lắp A. Ở dây trung hòa sau thiết bị điện B. Ở dây trung hòa trước thiết bị điện C. Ở dây pha sau thiết bị điện D. Ở dây pha trước thiết bị điện Câu 9: Phần tử nào dưới đây không được lắp trên bảng điện: A. Aptômát B. Hộp số quạt C. Ổ điện D. Bóng đèn Câu 10: Bảng điện chính của mạng điện trong nhà có chức năng cung cấp điện: A. Cho các đồ dùng điện B. Cho toàn bộ các hộ tiêu dùng C. Cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà D. Cho toàn bộ thiết bị điện II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Yêu cầu của nghề điện dân dụng. Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn . Câu 3: (2 điểm) Hãy trình bày nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng? BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A B B C D C D D C II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Yêu cầu của nghề điện dân dụng ( Mỗi ý đúng 0,5 đ). - Kiến thức: Có trình độ văn hoá Trung học cơ sở, nắm vững các kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện, an toàn điện và các qui trình kĩ thuật. - Kĩ năng: Nắm vững kĩ năng về đo lường, sử dụng bảo dưỡng, sửa chửa, lắp đặt các thiết bị điện. - Sức khoẻ: Sức khoẻ trên trung bình, không mắc các bệnh về huyết áp, tim, phổi, thấp khớp, loạn, điếc. - Thái độ: Phải yêu thích công việc về nghề điện, làm việc thận trọng, chính xác. 2 điểm Câu 2 : – Điều chỉnh núm chỉnh 0: Chập hai đầu của que đo nếu kim chưa chỉ về 0 thì cần phải xoay núm chỉnh 0 để kim chỉ về 0 của thang đo. Thao tác này cần thực hiện cho mỗi lần đo - Khi đo không được chạm tay vào đầu kim đo hoặc các phần tử đo vì điện trở người gây sai số đo - Khi đo phải bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần khi nhận được kết quả thích hợp để tránh kim va đập mạnh 1,5đ Câu 3 A 0 1,5đ
File đính kèm:
- mon cong nghe 9.doc