Kiểm tra học kỳ 2 khối 10 môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 khối 10 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT HUẾ TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Kiểm tra học kỳ 2 khối 10 MÔN : TOÁN Mã đề thi : 706 Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp:........................................ I)PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm, thời gian 50 phút) Câu 1 : Hai tiêu điểm của hypebol : x2 - 3y2 = 15 là : A. F1( - 4 ; 0) , F2 ( 4 ; 0). B. F1( - 2 ; 0), F2 ( 2; 0). C. F1( - 3 ; 0) , F2 ( 3 ; 0). D. F1( - 2 ; 0) , F2 ( 2; 0). Câu 2 : Cho tan = và ,khi đó : A. cos = - và sin = - . B. cos = - và sin = - . C. cos= - và sin = - . D. cos = và sin = - . Câu 3 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : A. .. B. .. C. .. D. . . Câu 4 : Cho sin = và . cos có giá trị là : A. cos = . B. cos = - . C. cos = - . D. cos = . Câu 5 : Cho mẫu số liệu { 7 ;4 ;6 ;8 ;5 ;7 ;9 ;5 ;5 ;9 ;3 ;6 ;8 } . Số trung vị của mẫu số liệu là : A. 7 B. 5 C. 6,5 D. 6 Câu 6 : Cho elip (E) có phương trình chính tắc : = 1 có hai tiêu điểm F1 và F2 .Lấy M thuộc (E) sao cho : MF1 = 5 .Tính MF2 A. MF2 = 3 B. MF2 = 4 C. MF2 = . D. MF2 = . Câu 7 : Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát :2x + 3y + 5 = 0 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai : A. d song song với đường thẳng 2x + 3y = 0 B. d có vectơ pháp tuyến (4; 6); C. d có vectơ chỉ phương (3; - 2) . D. d có hệ số góc k = 3/2 Câu 8 : Cho hypebol (H) đi qua M ( ; 3) và có tâm sai e = 2 . Phương trình chính tắc của (H) là : A. = 1 . B. = 1 C. = 1 D. =1 Câu 9 : Cho A(0 ; - 4), B( - 3 ;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là : A. 2x + 4y - 1 = 0 B. 2x - 4y - 1 = 0 C. 3x + 2y - 3 = 0 D. 3x - 2y + 3 = 0 Câu 10 : Góc giữa hai đường thẳng 2x - 2 y +5 = 0 và x + y +1 = 0 là : A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 11 : Cho đường thẳng d : 4x - 3y + 13 = 0. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và trục Ox là : A. 4x - 4y + 13 =0 và 4x - 2y +13 =0 B. 4x - 8y + 13 =0 và 4x + 2y +13 =0 C. 5x - 3y + 13 =0 và 3x - 3y +13 =0 D. 9x - 3y + 13 =0 và x + 3y - 13 =0 Câu 12 : Phương trình (m - 1)x2 + 3x + 1 = 0 có nghiệm khi : A. m . B. m - . C. m - . D. m . Câu 13 : Rút gọn A = ta được : A. A = sin + cos. B. A = . C. A = tan +cot. D. A = . Câu 14 : Biết sin = - . Tính M = sin (+) A. M = 3/4 B. M = -3/4 C. M = -1/4 D. M =1/4 Câu 15 : Tâm sai của elip : = 1 là : A. e = . B. e = . C. e = . D. e = . Câu 16 : Trên đường tròn lượng giác ,góc nào sau đây có cùng tia cuối với góc - 700 : A. 1100 B. - 2500 C. 200 D. 2900 Câu 17 : Đường thẳng d : mx - y + 3 = 0 cách đều hai điểm A(1 ;1) và B( - 2 ;4) thì m có giá trị là : A. m = 1 hoặc m = - 2 B. m = - 1 hoặc m = 2 C. m = 1 hoặc m = - 1 D. m = 2 hoặc m = - 2 Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 là : A. .. B. .. C. .. D. .. Câu 19 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2mx - (2m + 3)y - 2 = 0 (m là tham số). Hỏi phương trình đường thẳng nào sau đây là tập hợp các tâm của đường tròn (C) ? A. 2x -2y +3 = 0 B. 2x + 2y -3 = 0 C. x + y - 3 = 0 D. x - y + 3 = 0 Câu 20 : Chiều cao của 25 học sinh bậc tiểu học là : Chiều cao(cm) [108 ;117] [118 ;127] [128 ;137] Số học sinh 10 10 5 Chiều cao trung bình là : A. 127 cm B. 122,5 cm C. 120,5 cm D. 118 cm Câu 21 : Cho elip (E) có độ dài trục nhỏ 16 và tâm sai e=.Phương trình chính tắc của elip (E) là : A. = 1 B. = 1 C. = 1 D. = 1 Câu 22 : Cho hệ phương trình . Hệ vô nghiệm khi : A. m > -5 B. m < -5 C. m -5 D. m -5 Câu 23 : Phương trình = x - 3 tương đương với hệ nào sau đây : A. .. B. .. C. .. D. . . Câu 24 : Khoảng cách từ M(- 1 ;4) đến đường thẳng : là : A. . B. 2. C. . D. 5. Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp:............................................................................... BẢNG LÀM BÀI : Mã đề: 706 01. a b c d 07. a b c d 13. a b c d 19. a b c d 02. a b c d 08. a b c d 14. a b c d 20. a b c d 03. a b c d 09. a b c d 15. a b c d 21. a b c d 04. a b c d 10. a b c d 16. a b c d 22. a b c d 05. a b c d 11. a b c d 17. a b c d 23. a b c d 06. a b c d 12. a b c d 18. a b c d 24. a b c d BẢNG ĐÁP ÁN :( Mã số : 706) [ Từ tệp C:\kthy2khoi10,08\HOANTHANH\File1.lin ] 01. a B c d 07. a b c D 13. a b c D 19. a B c d 02. a B c d 08. a b C d 14. A b c d 20. a b C d 03. a b C d 09. a B c d 15. A b c d 21. a B c d 04. a b C d 10. A b c d 16. a b c D 22. a b C d 05. a b c D 11. a B c d 17. a b C d 23. a b C d 06. A b c d 12. a b c D 18. a b C d 24. a B c d
File đính kèm:
- File1_BKT706.doc