Kiểm tra học kỳ 2 môn : hóa học khối 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn : hóa học khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo GV : Trần Bốn KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Hóa Học Khối 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đúng nhất : Câu 1 : Các dãy chất nào sau đây thuộc loại muối Cacbonat : A/ Na2CO3 , KNO3 , CaCO3 , NaHCO3 . B/ KHCO3 , MgCO3 , CaCO3 , Na2CO3 , NaHCO3 . C/ Na2CO3 , NaHCO3, NaNO3, MgCO3. D/ K2CO3, Na2CO3, NaHSO4, KHCO3. Câu 2 : Thuốc thử để nhận biết dung dịch Glucôzơ là: A/ Quì tím B/ Dung dịch Ca(OH)2 C/ Ag2O/NH3. D/ Zn. Câu 3 : Cho sơ đồ phản ứng : C6H12O6 men rượu X + Y X + O2 M + H2O X + M CH3COOC2H5 + H2O X,Y, M lần lượt là những chất nào trong các chất sau: A/ CH4 ,CO2,CH3COOH. B/ C2H4,C2H5OH, H2O. C/ C2H5OH,CO2,CH3COOH. D/ C2H5OH ,CO2,H2O Câu 4 : Thể tích ở ĐKTC của 2,8g khí C2H4 là: A/ 22,4 lít B/ 2224 lít C/ 0,224 lít D/ 2,24 lít Câu 5 : Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2 . Để phân biệt chúng ta có thể dùng : A/ Một kim loại. B/ Nước Brôm. C/ Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước Brôm D/ Không dùng được chất nào. Câu 6 : Rượu 45 độ là : A/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 45%. B/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó rượu chiếm 45% về khối lượng. C/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó nước chiếm 45% về thể tích. D/ Hỗn hợp rượu với nước trong đó cứ 100ml hỗn hợp có 45 ml rượu nguyên chất. Câu 7 : Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là : A/ Quì tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước C/ Clo và nước. D/ Oxi và nước. Câu 8 : Có 750 ml rượu êtylic 45 độ . Thể tích rượu nguyên chất có trong đó là : A/ 337,5 ml B/ 337,0 ml C/ 373,7 ml D/ 370,0 ml Câu 9 :Trong các chất hữu cơ sau, chất nào cho phản ứng tráng bạc : A/ Xenlulôzơ B/ Glucôzơ. C/ Prôtein .D/ Tinh bột Câu 10 : Các dãy chất hữu cơ nào sau đây đựợc sắp xếp theo chiều thành phần % khối lượng C giảm dần : A/ CH4 > CH3Cl > CH2Cl2 > CHCl3 > CCl4. B/ CH4 > CH3Cl > CHCl3 > CCl4 > CH2Cl2. C/ CH4 > CH2Cl2 > CH3Cl > CHCl3 CCl4. D/ CH4 > CH3Cl > CHCl3 > CH2Cl2 > CCl4. Câu 11 : Thứ tự sắp xếp các nguyên tố theo chiều tính kim loại giảm, tính phi kim tăng là: A/ Mg, Al, K, Mg, F, P,O. B/ Al , K , Mg , O ,F , P. C/ K , Mg , Al , F , O ,P. D/ K , Mg , Al , P , O , F. Câu 12 : Cho sơ dồ biến hóa sau : t0 + NaOH + HCl + Ca(OH)2 M N Q N M M,N,Q lần lượt là các chất : A/ NaHCO3, CO2, Na2CO3. B/ KHCO3, CO2, NaHCO3. C/ KHCO3, CO2, Na2CO3, D/ CaCO3, CO2, Na2CO3. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : ( Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Câu 3 : (3điểm) Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xãy ra ? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? ( Thể tích các khí đo ở ĐKTC ) ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1: B Câu 2: C Câu 3 : C Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: A Câu 9: A Câu 10: B Câu 11: D Câu 12: D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đúng mỗi PTHH cho 0,25điểm. Câu 2 : a/ Viết đượcPTHH 0,5 điểm b/ Tính được % thể tích mỗi chất khí 1điểm c/ - Viết được 2 PTHH của phản ứng cháy : 0.5điểm. Tính được thể tích khí O2 : 0,5điểm Tính dược thể tích không khí : 0,5 điểm
File đính kèm:
- HO-9-THD.doc