Kiểm tra học kỳ 2 môn học: công nghệ lớp 6

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn học: công nghệ lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: Cơng Nghệ 6
I. Mục tiêu bài kiểm tra: Thơng qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II. Từ đĩ giáo viên rút ra những kinh nghiệm trong giảng dạy, ơn tập và ra đề kiểm tra cho học sinh những năm tiếp theo.
1. Kiến thức:
- Hiểu được vai trị của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể con người.
- Nêu được khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
- Trình bày được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
- Biết cách bảo quản các chất dinh dưỡng khi chuẩn bị cũng như trong khi chế biến.
- Hiểu được thế nào là bữa ăn hợp lí; Biết được cách tổ chức một bữa ăn hợp lí, khoa học gồm những cơng việc gì.
- Nêu được khái niệm thu nhập của gia đình; Các nguồn thu nhập của gia đình; 
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức: Nấu ăn trong gia đình, thu chi trong gia đình vào thực tế.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề kiểm tra, ma trận, đáp án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Ơn tập kiến thức chương Nấu ăn trong gia đình và chương Thu, chi trong gia đình.
III. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu
Điểm
Chương III Nấu ăn trong gia đình
- Biết cách thay thế thực phẩm.
- Biết qui trình tổ chức bữa ăn
- Biết được vai trị của các chất đạm đối với cơ thể con người.
- Biết cách bảo quản các chất dinh dưỡng trong rau, củ quả khi chuẩn bị cũng như trong khi chế biến.
- Hiểu được tác dụng của việc phân chia số bữa ăn trong ngày.
- Hiểu thế nào là bữa ăn hợp lí.
-Hiểu được khái niệm nhiễm trùng nhiếm độc thực phẩm.
- Trình bày được các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn.
- Vận dụng các biện pháp đảm bảo an tồn thực phẩm khi mua sắm.
- Vận dụng các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng thực phẩm vao thực tế.
1
2
3
4
5
6
7a
7b
8a
8b
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,5 đ
1,0 đ
1,5 đ
Chương IV Thu chi trong gia đình
- Hiểu được nguồn thu nhập của gia đinh gồm tiền mặt và hiện vật
- Cĩ biện pháp phù hợp với lứa tuổi gĩp phần tăng thu nhập của gia đình mình.
9a
9b
1,0 đ
1,0 đ
Tổng số câu
4,0 đ
3,5 đ
1,5 đ
10 đ
Tổng số điểm
2,0 đ
3,5 đ
4,5 đ
10 đ
V. Đề
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Lớp: 
Họ và tên:
KIỂM TRA HKII
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Mơn: CƠNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
Điểm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời:
Câu 1: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
	A. Rau muống 	C. Khoai lang
	B. Đậu phụ 	D. Ngơ
Câu 2: Khơng ăn bữa sáng là:
 	A. Cĩ hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian
 	B. Thĩi quen tốt 	D. Gĩp phần giảm cân 
Câu 3: Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A. Xây dựng thưc đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến mĩn ăn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B. Xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến mĩn ăn và thu dọn sau khi ăn	
C. Xây dựng thưc đơn; chế biến mĩn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn	
D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; chế biến mĩn ăn và thu dọn sau khi ăn	
Câu 4: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
	A. Mắc bệnh béo phì	 C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
	B. Dễ bị đĩi, mệt	 D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong rau, củ, quả:
	A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.	C. Cả B và C
	B. Đun nấu càng lâu càng tốt.	D. Chỉ nên cắt thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 6: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
	 A. Cĩ nhiều tiền 
	B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động 
	C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
	D Cĩ nhiều loại thức ăn.
Phần II – Tự luận :	 ( 7 điểm)
Câu 7: a) Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? ( 1.0 điểm):
b) Để đảm bảo an tồn thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì? ( 1.5 điểm):
Câu 8: a) Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? ( 1,0 điểm)
b) Liên hệ bản thân cách phịng tránh nhiễm trùng thực phẩm? ( 1,5 điểm)
Câu 9: a) Gia đình em cĩ các nguồn thu nhập nào? ( 1,0 điểm)
b)Bản thân em đã và sẽ làm gì để gĩp phần tăng thu nhập của gia đình? ( 1,0 điểm)
	.
VI. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:
 (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
C
D
C
Phần II Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 7:
- Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn cĩ hại vào thực phẩm. (0,5 điểm)
- Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. (0,5 điểm)
- Để đảm bảo an tồn thực phẩm khi mua sắm ta cần:
+ Các loại thực phẩm dễ hư thối phải mua tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh.(0,5 điểm)
+ Các thực phẩm đĩng hộp, cĩ bao bì cần phải chú ý hạn sử dụng. (0,5 điểm)
+ Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín. (0,5 điểm)
Câu 8:
- Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:
+ Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. (0,25 điểm)
+ Do thức ăn bị biến chất. (0,25 điểm)
+ Do bản thân thức ăn cĩ sẵn chất độc. (0,25 điểm)
+ Do thức ăn bị ơ nhiễm các chất độc hĩa học. (0,25 điểm)
- Cách phịng tránh nhiễm trùng thực phẩm:
+ Giữ vệ sinh nơi nấu nướng và nhà bếp: Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ dụng cụ. Khi dùng xong cần rửa sạch, để ráo, phơi khơ các dụng cụ nấu nướng, ăn uống và để vào nơi qui định. 
( 1 điểm)
+ Rửa kĩ thực phẩm trước khi chế biến, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. (0,25 điểm)
+ Thực hiện ăn chín uống sơi, rửa tay trước khi ăn. (0,25 điểm)
Câu 9:
- Trả lời theo nguồn thu nhập thực tế ở mỗi gia đình: (1,0 điểm)
+ Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng...
+ Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngơ, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả..
- Biện pháp gĩp phần tăng thu nhập cho gia đình: ( 1,0 điểm)
+ Chăm chỉ học tập để nhận học bổng.
+ Kì nghỉ hè giúp bố mẹ làm vườn, trồng rau, nuơi gà vịt lợn, vệ sinh nhà cửa, phụ giúp bán hàng, làm một số cơng việc nội trợ

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MON CN 6 HKII.doc
Đề thi liên quan