Kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7. năm học:2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7. năm học:2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Ngô Thị Kim châu Lớp: 7 Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KY II. MÔN: TOÁN 7. NĂM HỌC:2013-2014 I/ MA TRẬN. NĂM HỌC 2013-2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê Nhận biết được dấu hiệu ,mốt. Lập được bảng tần số. Vận dụng các quy tắc để tính giá trị TB của đáu hiệu Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,75đ 2 đ 2. Đa thức Biết cộng ,trừ đa thức, tìm nghiêm của đa thức, tính giá trị của đa thức. Biết chứng tỏ đa thức có nghiệm hoặc không có nghiêm. Số câu 3 2 5 Số điểm 2đ 1đ 4 đ 3. Quan hệ đường V.góc ,Đ.xiên. Vận dụng được ĐL để suy ra Đ.vg góc ngắn hơn Đ.xiên Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ 4. Định lí pytago Vận dụng đl pytago và tc trọng tâm của tam giác để tính AG. Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1 đ 5. Hai tam giác bằng nhau. Vận dụng các TH bằng nhau của tam giác vuông để cm 2 tg bằng nhau. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 6. TC đường trung tuyến trong tam giác Vận dụng tc 3 đường trung tuyến trong tg để cm AG/AM = 2/3. Số câu 1 1 Số điểm 1,5đ 1,5đ Tổng số câu 2 1 7 3 13 Tổng số điểm % 0.75đ 0,5 đ 6,75đ 2 đ 10 = 100% II/ ĐỀ: ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2013 – 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7. Bài 1: (2đ) Lớp 7A góp sách cho thư viện của trường. Số quyển sách đóng góp của mỗi bạn được thống kê như sau: 3 5 7 5 3 6 7 5 8 10 3 6 5 6 7 10 8 6 5 8 5 6 3 8 7 5 10 5 6 5 8 5 8 3 5 6 8 8 7 6 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. b/ Tính số trung bình cộng X ? Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức: f (x) = 2 – 3x + 5x2 – 4x3 g (x) = 4x3 + 6 – 5x2 + 5x a/ Tính M = f (x) + g (x) (1đ) b/ Tính giá trị của M biết x = (0,5đ) c/ Tìm nghiệm của đa thức M (0,5đ) Bài 3: (1đ) a/ Tìm giá trị của m biết đa thức M (x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 b/ Chứng tỏ rằng đa thức A (x) = 2x3 + x chỉ có một nghiệm Bài 4: (5đ) Cho ∆ ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BN. Dây AH và CK lần lượt vuông góc với đường thẳng BN ( H ; K Є BN ) a/ Chứng minh BC > AB (1đ). b/ Chứng minh ∆ AHN = ∆ CKN (1đ) c/ Đường phân giác AM của ∆ ABC cắt BN ở G . Chứng minh = .(1đ) d/ Cho AC = 10cm ; BC = 12cm . Tính AG ? (1đ) III. ĐÁP ÁN. ĐÁP ÁN: Bài 1: (2đ) a/ - Dấu hiệu đúng (0,5đ) - Lập được bảng tần số (0,5đ) b/ - Số trung bình cộng X (0,5đ) - Mốt (0,5đ) Bài 2(2đ) a/ M = f(x) + g(x) = 2x + 8 (1đ) b/ - Thay x = vào biểu thức (0,25đ) - M = (0,25đ) c/ Tìm đúng ngiệm x = - 4 (0,5đ) Bài 3(1đ) a/ m = - 3 (0,5đ) b/ Lập luận đúng (0,5đ) Bài 4: (5đ) a/ BC > AB (1đ) b/ ∆AHN = ∆CKN (1đ) c/ CM được = (1đ) d/ (1đ) Vẽ hình đúng và đầy đủ (0,5đ) - GT _KL (0,5đ) ………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- TO72_ND2.doc