Kiểm tra học kỳ 2 năm học 2008 - 2009 môn Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 năm học 2008 - 2009 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: Một KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008-2009 Ngày kiểm tra: 12 - 05 - 2009 Môn: TOÁN – Lớp Một Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ BÀI Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 35 ; .. ; .. ; 38 ; .. ; .. ; 41 ; ..... . .. ; 94 ; ..... ; .. ; 97 ; ...... ; 99 ; ..... . Bài 2: (1,5 điểm) a. Viết các số 37 ; 42 ; 100 ; 67 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................... b. Viết các số 72 ; 38 ; 60 ; 47 theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................... Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 54 + 23 ; 47 + 51 ; 79 - 43 ; 92 - 40 . . . . . . . . . . . . > < = Bài 4: (1,5 điểm) a/ 37 73 47 35 b/ 30 + 6 14 + 23 67 - 23 21 + 15 Bài 5: (1,5 điểm) Tính: a/ 11 + 4 - 5 = ..................... 67 - 20 - 2 = ..................... b/ 24 cm + 30 cm = ................... 36 cm - 24 cm + 10 cm = ................... Bài 6: a/ Lớp em có 14 học sinh nam và có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? (1 điểm) Bài giải b/ Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 12 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (1 điểm) Bài giải Bài 7: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP MỘT KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2008-2009 Ngày kiểm tra: 12 - 05 - 2009 HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh. Bài 1: Học sinh viết các số vào các chỗ chấm theo yêu cầu. Bài 2: Học sinh sắp xếp các số theo yêu cầu. Bài 3: Học sinh đặt tính rồi tính. Bài 4: Học sinh điền dấu vào ô trống. Bài 5: Học sinh điền số vào ô trống. Chú ý: câu b nhớ ghi tên đơn vị. Bài 6: Ghi nội dung bài giải (không yêu cầu ghi tóm tắt) Bài 7: Học sinh dùng thước kẻ theo yêu cầu. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM Bài 1: 1 điểm Điền đúng mỗi dòng (5 số): 0,5 điểm Bài 2: 1,5 điểm Xếp thứ tự đúng: mỗi dòng 0,75 điểm Bài 3: 2 điểm Mỗi phép tính: đặt tính đúng, tính đúng kết quả 0,5 điểm Bài 4: 1,5 điểm a/ Điền đúng mỗi dấu 0,25 điểm b/ Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm Bài 5: 1,5 điểm a/ Điền đúng mỗi số 0,25 điểm b/ Điền đúng mỗi số 0,5 điểm Không ghi hoặc ghi sai tên đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm. Bài 6: 2 điểm - Viết câu lời giải đúng: 0,25 điểm. Câu lời giải đúng, viết phép tính sai: 00 điểm - Viết đúng phép tính, tính đúng: 0,5 điểm. Viết đúng phép tính, tính sai: 0,25 điểm. - Viết đáp số đúng: 0,25 điểm Bài 7: 0,5 điểm Vẽ đoạn thẳng đúng kích thước, ghi tên đoạn thẳng: 0,5 điểm Vẽ đoạn thẳng đúng kích thước, không ghi tên đoạn thẳng: 0,25 điểm Tổng cộng điểm cả bài làm tròn số. Thí dụ: 8,00 hoặc 8,25 điểm làm tròn thành 8 điểm 8,5 hoặc 8,75 điểm làm tròn thành 9 điểm
File đính kèm:
- Toan 1 HKII 20082009.doc