Kiểm tra học kỳ 2 năm học 2013 – 2014 môn toán :lớp 10 –ban cơ bản thời gian: 90 phút

docx4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 năm học 2013 – 2014 môn toán :lớp 10 –ban cơ bản thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT HƯNG YÊN 	KIỂM TRA HỌC KỲII
TRƯỜNG: THPT YÊN MỸ	NĂM HỌC 2013 – 2014
 	 	 *********
MÔN TOÁN :LỚP 10 –Ban cơ bản
Thời gian: 90 phút 
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Giải bất phương trình: 
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phươngtrình: nghiệm đúng với mọi số thực x. 
Bài 2: (2,0 điểm) 
 	 Giải các bất phương trình sau 
a/ 
b/ 	
Bài 3: (1,0 điểm)
 Cho , với Tính 
Bài 4: (3,0điểm)
Cho đường thẳng (d):2 x – y + 2 = 0 và A(6; 0) ; B(5 ; 2)
a/ 	 Viết phương trình tham số của AB
b/	 Xét vị trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến (d)
c/	 Viết phương trình các cạnh của cân tại C, biết ại các cạnh của của XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX C thuộc (d)
Bài 5: (1,0 điểm)
 	Cho đường thẳng D: x + y + 3 = 0 ; đường thẳng d: 2x + 3y +1 = 0 và điểm A(2;1). Tìm M thuộc đường thẳng D sao cho đường thẳng MA tạo với đường thẳng d một góc = .
Bài 6 ( 1, 0 điểm ) Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
 Hết
ĐÁP ÁN TOÁN 10 
Bài 1
(2,0 điểm)
a/
a/ Xét tam thức bậc hai f(x)=.
 Bất phương trình có tập nghiệm là: (3;6)
0,5
0,5
b/
+ Xét m = 0 , Bất phương trình thỏa mãn mọi x.
+ Xét , điều kiện là: 
Vậy 
0,25
0,5
0,25
Bài 2
Giải các bất phương trình sau 
a/ 
b/ 
2.0
a/
0,5
0,5
b/ 
0.5
0.5
Bài 3 
Cho , với Tính 
1.0
Vì nên sinα <0
sinα= -=
0,25
0,5
0,25 
Bài 4 
Cho đường thẳng (d): 2 x – y + 2 = 0 và A(6; 0) ; B(5 ; 2)
a/ 	 Viết phương trình tham số của AB
b/	 Xét vị trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến (d)
c/	 Viết phương trình các cạnh của cân tại C, biết ại các cạnh của của XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX C thuộc (d)
a/
b/ không cùng phương với 
vậy hai đường thẳng cắt nhau 
c/ C thuộc d : C(x;2x+2)
 CA2 = CB2 
AB : 2x + y – 12 = 0 
AC : 6x – 17 y – 36 = 0 
BC : 2x – 3y – 4 = 0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 5
Cho đường thẳng D: x + y + 3 = 0 ; đường thẳng d: 2x + 3y +1 = 0 và điểm A(2;1). Tìm M thuộc đường thẳng D sao cho đường thẳng MA tạo với đường thẳng d một góc = .
1.0
Gọi là vtpt MA
0.5
0.5
Bài 6
Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
1.0
Ta có (1)
0,25
Tương tự như trên ta được
 (2), (3)
0,25
Nhân từng vế của các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho ba số dương ta được:
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 
0,25
(Chú ý: ở mỗi phần học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho tối đa điểm)

File đính kèm:

  • docxDe thi hoc ki II Toan 10.docx