Kiểm tra học kỳ I – 2010-2011 môn : sinh học 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – 2010-2011 môn : sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Họ và Tên :………………………..
Lớp : 6……………
KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 6
Thời gian làm bài : 16 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ)
Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:
1.Đặc điểm chung của thực vật là:
A. Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
B. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, có khả năng di chuyển
C. Rất đa dạng và phong phú, một số không có khả năng di chuyển, có khả tự tổng hợp chất hữu cơ
D. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển 
2 Nhóm gồm có toàn các cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu 
B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn
D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
3. Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là:
A. Đài hoa và tràng hoa B. Đài hoa và nhị hoa
C. Nhị hoa và nhụy hoa D. Tràng hoa và nhụy hoa
4. Cách nhân giống nhanh và sạch bệnh nhất là:
A.Giâm cành B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm D. Ghép cây
5. Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá 
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
6. Vỏ của thân non gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa B. Biểu bì và mạch dây
C. Biểu bì và thịt vỏ D. Vỏ và mạch dây
7. Những hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ?
Hoa thường có màu sắc sặc sỡ, hạt phấn to và có gai
Hoa thường có màu trắng và có hương thơm
C. Hoa nhỏ và phấn to, có gai
D. Đầu nhuỵ có chất dính, hạt phấn nhỏ, nhiều, nhẹ
8. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. CO2 và muối khoáng	C. Nước và O2
B. O2 và muối khoáng	D. Nước và CO2 
9. Cây có rễ cọc là cây có:
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân 
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái D. Chưa có rễ cái không có rễ con
10. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị	C. Nhị hoa và nhụy hoa
B. Đài hoa và nhuỵ	D. Tràng hoa và nhụy hoa
11. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
 	 A.Thoát hơi nước và trao đổi khí B. Hô hấp và quang hợp
 	C. Thoát hơi nước và quang hợp D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
12. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống	 B. Cây cải canh C.Cây rau ngót	 D. Cây mùng tơi
13. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng: 
A. Rễ 	 B. Lá C. Thân	D. Củ
14. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân 	C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân	D. Vách tế bào và lục lạp
15. L¸ cña nhãm c©y nµo sau ®©y thuéc lo¹i l¸ ®¬n:
a. C©y æi, c©y bµng, c©y m­íp b. C©y cau, c©y su hµo, c©y hoa s÷a.
c. C©y ®µo, c©y c¶i, c©y xÊu hæ. d. C©y bÝ, c©y me, c©y xoµi.
16. Trong caùc nhoùm caây sau ñaây, nhoùm naøo toaøn caây 1 naêm :
Caây xoaøi, caây böôûi, caây ñaäu, caây möôùp.
Caây luùa, caây ngoâ, caây haønh, caây bí xanh.
Caây taùo, caây mít, caây ñaäu xanh, caây ñaøo loän hoät.
Caây su haøo, caây caûi, caây caø chua, caây chanh.
BÀI LÀM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM )
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐÁP ÁN
……………….HẾT………………
Trường THCS Nguyễn Công Trứ	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………….	 MÔN SINH HỌC LỚP 6
Lớp: 6……	 Thời gian 29 phút (không kể thời gian giao đề)
II: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1: Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân?(1.5 đ)
Câu 2: Trình bày các loại rễ biến dạng? Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ? (2đ)
Câu 3: Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh? (1đ)
Câu 4: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành? 5 loại cây người ta thường chiết cành? (1,5đ)
……………….HẾT………………
Trường THCS Nguyễn Công Trứ	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………….	 MÔN SINH HỌC LỚP 6
Lớp: 6……	 Thời gian 29 phút (không kể thời gian giao đề)
II: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1: Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân?(1.5 đ)
Câu 2: Trình bày các loại rễ biến dạng? Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ? (2đ)
Câu 3: Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh? (1đ)
Câu 4: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành? 5 loại cây người ta thường chiết cành? (1,5đ)
……………….HẾT………………
Trường THCS Nguyễn Công Trứ	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên:……………………………….	 MÔN SINH HỌC LỚP 6
Lớp: 6……	 Thời gian 29 phút (không kể thời gian giao đề)
II: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1: Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân?(1.5 đ)
Câu 2: Trình bày các loại rễ biến dạng? Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ? (2đ)
Câu 3: Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh? (1đ)
Câu 4: Kể tên 5 loại cây mà người ta thường giâm cành? 5 loại cây người ta thường chiết cành? (1,5đ)
……………….HẾT………………

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Sinh 6(5).doc
Đề thi liên quan