Kiểm tra học kỳ I - Đề I - Môn: Sinh Học 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Đề I - Môn: Sinh Học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: ............................................................................................... Lớp: 9.......... Thứ ................. ngày.............tháng........... năm 200.... Kiểm tra học kỳ I Đề I Điểm Lời nhận xét của giáo viên Môn : Sinh Học 9 I - bài tập Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Trong kết quả thí nghiệm của MenĐen, nếu F1 đồng tính thì các cơ thể đem lai sẽ như thế nào? a. Một cơ thể đồng hợp tử gen trội và một cơ thể đồng hợp tử gen lặn. b. Cả hai cơ thể đều đồng hợp tử gen trội hoặc đồng hợp tử gen lặn. c. Một cơ thể đồng hợp tử, một cơ thể dị hợp tử. d. Cả a và b. Câu 2: Thế nào là trội không hoàn toàn? Kiểu hình của F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. F2 có tỷ lệ kiểu hình : 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn. F2 có tỷ lệ kiểu hình : 3 trội : 1 lặn. Cả a và b. Câu 3: Chọn kết quả sai ở giao tử của F1 trong sơ đồ lai sau: P: AABB X aabb GP: AB ab F1: AaBb GF1: a. AB ; b. Ab c. aB d. Aa. Câu 4: Thế nào là cặp nhiễm sắc thể tương đồng? Cặp NST tương đồng là cặp NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh dưỡng. Cặp NST tương đồng gồm hai chiếc giống nhau về hình dạng, kích thước, trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi. Cả a và b. Câu 5: Chức năng của ADN là gì? Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. Điều khiển sự hình thành các tính trạng của cơ thể. Cả c và a. Câu 6: Chọn các chữ, các từ để điền vào bảng sau: Đặc điểm ARN ADN - Số mạch đơn 1............................. 3............................. - Các loại đơn phân 2............................ 4.......................... A, T, G, X A, U, G, X Một d) Hai II - bài tập Tự luận (7 điểm). Câu 1: So sánh thường biến với đột biến? (2,5 điểm) Câu 2: (2,5 điểm) Trẻ đồng sinh cùng trứng và đông sinh khác trứng giống và khác nhau ở những điểm cơ bản nào? Câu 3: Bài tập: (2 điểm) Một đoạn ADN bình thường có số mạch Nuclêôtít loại guanin là 68, loại Xitôrin là 29. Do tác nhân phóng xạ, đoạn ADN này bị đột biến và có số Nuclêôtít loại guanin là 67 và số Nuclêôtit loại Xitôrin vẫn giữ nguyên. Đây là dạng đột biến gì? chiều dài của đoạn ADN bị đột biến thay đôi như thế nào so với đoạn ADN bình thường? Họ và Tên: ............................................................................................... Lớp: 9.......... Thứ ................. ngày.............tháng........... năm 200.... Kiểm tra học kỳ I Đề II Điểm Lời nhận xét của giáo viên Môn : Sinh Học 9 I - câu hỏi Trắc nghiệm. Câu 1: Quâ trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào? a. Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T và G liên kết với X. b. Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong phân tử ADN có một mạch cũ và một mạch mới. c. Nguyên tắc khuôn mẫu: Mạch mới đợc tổng hợp theo mạch khuôn của ADN mẹ. d. Cả a, b và c. Câu 2: Đơn phân của phân tử ARN cấu tạo nên là: a. Glucôzơ b. Axitamin c. Nuclêôtít d. Cả a và b. Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên phân tử Prôtêin là: a. Glucôzơ b. Axitamin c. Nuclêôtít d. Cả a và b. Câu 4: Đột biến NST gồm: a. Đột biến cấu trúc NST b. Đột biến số lợng NST c. Thờng biến d. Cả a và b. Câu 5: Bộ NST của một loài có 2n =24: 1. Số lợng NST ở thể 2n + 1 là : a; 24 b; 25 c; 26 d; 27 2. Số lợng NST ở 2n - 1 là : a; 24 b; 25 c; 26 d; 23 3. Số lợng NST 2n + 2 là : a; 24 b; 25 c; 26 d; 27 II - câu hỏi Tự luận và bài tập. Câu 1: Phát biểu quy luật phân li và quy luật phân li độc lập của Men Đen? Câu 2: Tại sao mất đoạn NST thờng gây ra hậu quả xấu? Thờng biến là gì? Phân biệt thờng biến và đột biến? Câu 3: Bài tập: Cho dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám lai với thân đen, F1 thu đợc toàn ruồi giấm thân xám. Cho các cá thể F1 tạp giao hợp với nhau ở đời lai F2 thu đợc 905 con thân xám : 302 con thân đen. Cho biết F1 ruồi thân xám là trội hay lặn? Kiểu gen của P và của F1. Viết sơ đồ lai từ F1 đến F2. Cho F1 lai phân tích, kết quả kiểu hình ở đời lai sẽ nh thế nào? Bài làm
File đính kèm:
- KT HKI sinhhoc9.doc