Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban môn : vật lý chương trình nâng cao năm học : 2006 – 2007 thời gian làm bài : 20 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban môn : vật lý chương trình nâng cao năm học : 2006 – 2007 thời gian làm bài : 20 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO	KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 Điểm BÌNH THUẬN	Năm học 	 : 2006 – 2007 
 ***	Môn : Vật Lý Chương trình nâng cao ĐỀ CHÍNH THỨC 	Thời gian làm bài : 20 phút
Họ và tên : ..................................Lớp :...........(Không kể thời gian giao đề) Giám thị 1 Giám thị 2 
 ĐỀ SỐ 4 (Đề này gồm có 02 trang)	
_________________________________________________________________________________ 
ĐỀ
 Trắc nghiệm khách quan : 04 điểm.
 Chọn phương án trả lời đúng và đánh chéo (x) vào 1 trong 4 chữ đầu dòng (a,b,c,d). Nếu chọn nhầm muốn bỏ thì khoanh tròn dấu chéo, bỏ rồi nhưng nếu chọn lại thì bôi đen . 
 Câu 1/ Có hai vật : (1) là vật mốc ; (2) là vật chuyển động tròn đối với (1). Nếu thay đổi, chọn (2) làm vật mốc thì có thể phát biểu như thế nào sau đây về quỹ đạo của vật (1) ?
	a	Không có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên.	b	Là đường tròn khác bán kính.
	c	Là đường tròn cùng bán kính.	d	Là đường cong (không còn là đường tròn ).
 Câu 2/ Đại lượng nào sau đây không thể có giá trị âm ?
	a	Khoảng thời gian t mà vật chuyển động.	b	Độ dời x mà vật di chuyển.
	c	Tọa độ x của vật chuyển động trên trục.	d	Thời điểm t xét chuyển động của vật.
 Câu 3/ Phát biểu nào dưới đây là sai ?
	a	Khối lượng là đại lượng vật lý.	b	Vận tốc là đại lượng vật lý.
	c	Lực là đại lượng vật lý.	d	Gia tốc là đại lượng vật lý.
 Câu 4/ Một xe chuyển động thẳng trong 2 khoảng thời gian t, t với các vận tốc trung bình khác nhau v, v đều khác 0. Đặt v là vận tốc trung bình trên quãng đường tổng cộng.
Tìm kết quả sai sau đây :
	a	v = .
	b	Nếu v < v thì v < v.
	c	Nếu hai quãng đường bằng nhau thì v = .
	d	Nếu v > v thì v > v.
 Câu 5/ Một chuyển động thẳng đều có phương trình tổng quát :
x = x + v(t - t).
Kết luận nào dưới đây là sai ?
	a	t là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.
	b	Giá trị đại số v tuỳ thuộc quy ước chọn chiều dương.
	c	Từ thời điểm t tới thời điểm t vật có độ dời v(t - t).
	d	x được xác định bởi quy ước chọn gốc tọa độ và chiều dương.
 Câu 6/ Trong chuyển động thẳng biến đổi véc tơ gia tốc có chiều nào kể sau ?
	a	Chiều ngược với .	b	Chiều của + .
	c	Chiều của - .	d	Chiều của .
Câu 7/ Lực F truyền cho vật khối lượng m gia tốc a, truyền cho vật khối lượng m gia tốc a. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m + m một gia tốc là :
	a	a = 	b	a = 	c	a = a + a.	d	a = 
Câu 8/Khi một vật rơi tự do thì quãng đường vật rơi được trong 1 s liên tiếp hơn kém nhau một lượng bao nhiêu ?
	a	.	b	2g.	c	g.	d	 .
 Câu 9/Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Đặt là tốc độ góc, v là tốc độ dài, n là số vòng quay/giây. Biểu thức nào sau đây không cho độ lớn của gia tốc hướng tâm ?
	a	.	b	4nR.	c	R.	d	.
 Câu 10/ Có 3 vật : (1) ; (2) ; (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc . Hãy chọn biểu thức sai ? 
	a	 = - .	b	 = + .
	c	 = + .	d	 = + .
 Câu 11/ 11Hai ôtô chuyển động thẳng đều với cùng độ lớn vận tốc v . Khi gặp nhau ở một ngã tư xe (1) chạy theo hướng chính Nam, còn xe (2) chạy theo hướng chính Đông.
Hướng nào sau đây là hướng của ?
	a	 b c c
 Câu 12/ Trường hợp nào vật chuyển động chịu tác dụng của một hợp lực cùng hướng với chuyển động ?
	a	Thẳng đều.	b	Thẳng nhanh dần đều.
	c	Tròn đều.	d	Thẳng chậm dần đều.
 Câu 13/ Một vật m có khối lượng m treo bằng dây nhẹ vào trần của một thang máy. Trong điều kiện đó, vật chịu tác dụng của : Trọng lượng = m và lực căn dây . Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều ta có kết luận nào ?
	a	T > mg	b	T < mg	c	T = mg	d	T = 0
 Câu 14/ Cho cơ hệ như hình vẽ, trong đó hệ số ma sát trượt giữa hai vật cũng như giữa vật và sàn đều là . Lực nằm ngang tác dụng để làm cho vật chuyển động đều trên sàn. Nếu vật m được nối vào tường bằng sợi dây nhẹ nằm ngang thì lực có độ lớn cho bởi biểu thức nào dưới đây ?
	a	(M + 3m)g
	b	Mg
	c	(M + 2m)g
	d	(M + m)g
 Câu 15/ Lò xo có độ cứng k khi treo vật m= 3 kg thì dãn 6 cm. Lò xo có độ cứng k khi treo vật có khối lượng m= 1 kg thì dãn ra 2 cm. Lấy g = 10 m/s. Các độ cứng k , k thỏa :
	a	k = 2k	b	k = k	c	k = k	d	k = k
 Câu 16/ Hai vật đặt cách nhau một khoảng r lực hấp dẫn giữa chúng là F. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r giữa hai vật bằng :
	a	b	c	2r	d	4r
	 Hết

File đính kèm:

  • docNANGCAO-IV.doc