Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban năm học : 2006 – 2007 môn : sinh học . chương trình cơ bản thời gian làm bài : 20 phút (không kể thời gian giao đề)

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I lớp 10 thpt phân ban năm học : 2006 – 2007 môn : sinh học . chương trình cơ bản thời gian làm bài : 20 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 BÌNH THUẬN	 Năm học : 2006 – 2007 
 ***	Môn : SINH HỌC . Chương trình cơ bản
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	Thời gian làm bài : 20 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
 Điểm Họ và tên : ................................Lớp :......... Giám thị 1 Giám thị 2 
 ĐỀ SỐ 1 (Đề này gồm có 02 trang)	
____________________________________________________________________________________________________
ĐỀ
Trắc nghiệm khách quan : 04 điểm, mỗi câu 0.25 điểm
 Chọn phương án trả lời đúng và đánh chéo (x) vào 1 trong 4 chữ đầu dòng (a,b,c,d). Nếu chọn nhầm muốn bỏ thì khoanh tròn dấu chéo, bỏ rồi nhưng nếu chọn lại thì bôi đen 
Câu 1: Mặc dù có chung một nguồn gốc nhưng các sinh vật luôn tiến hoá vì:	
	a	Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
	b	Thế giới sống vô cùng đa dạng, phong phú và gồm nhiều giới sinh vật.
	c	Sinh vật phải sống trong điều kiện môi trường luôn thay đổi.
	d	Sinh vật phát sinh các biến dị di truyền và chịu tác dụng của chọn lọc .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
	a	Vi khuẩn là những sinh vật nhân sơ nhỏ bé, có phương thức sống đa dạng.
	b	Giới nguyên sinh gồm có tảo, nấm nhầy và thực vật nguyên sinh.
	c	Địa y, dạng sống cộng sinh giữa nấm và tảo được xếp vào giới nấm.
	d	Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, tự dưỡng.
Câu 3: Nguyên tố có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:
	a	Prôtein b	 Cacbon. 
	c	Oxi.	 d	 Axít nuclêic
Câu 4: Cacbohidrat là chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ:
	a	C, H, O, N. b C, H, O. 
	c	C, O, N. d	 C, H, N. 
Câu 5: Prôtein tham gia trong thành phần của enzim thực hiện chức năng:	
	a	Điều hoà hoạt động trao đổi chất.
	b	Cung cấp năng lượng sống cho tế bào.
	c	Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
	d	Bảo vệ cơ thể.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?	
	a	Lipit cung cấp nhiều năng lượng hơn so với cacbohidrat.
	b	Lipít không tan trong nước mà tan trong dung môi hữu cơ.
	c	Lipit gồm nhiều loại với cấu trúc và chức năng khác nhau.
	d	Phân tử lipít được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 7: Trong phân tử ADN các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ liên kết :
	a	Bổ sung.	 b	 Hidrô.
	c	Peptit . 	 d	 Photphodieste. 
Câu 8: ADN có đơn phân cấu tạo là:
	a	Glixerol.	 b	 Axit amin
	c	Nuclêotit.	 d	 Glicogen.
 Câu 9: Một đoạn phân tử ADN có 50 A và 100 G, số liên kết hidrô giữa các cặp nuclêotit của đoạn ADN này là:
	a	800	 b 	400
	c	700	 d 	350
Câu 10: Trong tế bào nhân sơ có loại bào quan nào?
	a	Bộ máy Gôngi. 	 b	Ti thể. 
	c	Lizôxôm.	 d	 Ribôxôm. 
Câu 11: Ở vi khuẩn, plasmit là:
	a	ADN dạng vòng, nằm ngoài vùng nhân.	
	b	ADN dạng vòng kết hợp với histon.
	c	ADN dạng vòng, nằm ở vùng nhân.
	d	Vật chất di truyền quyết định tính chất sống của vi khuẩn.
 Câu 12: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển nhất?	
	a	Tế bào bạch cầu. 	b	Tế bào biểu bì 
	c	Tế bào gan. d	Tế bào hồng cầu
 Câu 13: Enzim quang hợp được chứa nhiều trong cấu trúc nào?	
	a	Màng tilacôit . 	 b	 Màng trong lục lạp. 	
	c	Màng ngoài lục lạp.	 d	 Chất nền. 
Câu 14: Ở ti thể, tương quan giữa diện tích tiếp xúc của màng trong và màng ngoài như thế nào?
	a	Diện tích màng trong nhỏ hơn vì nằm trong màng ngoài.
	b	Diện tích 2 màng gần như nhau vì 2 màng nằm sát nhau.
	c	Diện tích màng ngoài lớn hơn màng trong vì bao bọc mặt ngoài cùng .
	d	Diện tích màng trong lớn hơn vì có sự gấp khúc tạo các mào.
Câu 15: Chọn câu sai:
	a	Những chất trao đổi giữa tế bào và môi trường thường hoà tan trong dung môi.
	b	Thực bào là hiện tượng các chất rắn được màng tế bào phân hủy thành chất đơn giản để hấp thụ vào trong.
	c	Khuếch tán là sự di chuyển phân tử chất hoà tan từ môi trường ưu trương sang môi trường nhược trương.
	d	Phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào gồm: thụ động, xuất nhập bào và chủ động.
Câu 16: Các quá trình chuyển hoá vật chất trong tế bào là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra trong tế bào, gồm các quá trình:
	a	Tạo hợp chất cao phân tử ATP nhờ sự phân giải các chất.
	b	Tiếp nhận các dưỡng chất và thải các chất cặn bã ra môi trường. 
	c	Đồng hoá và dị hóa.
	d	Sinh công và hoạt hoá năng lượng. 
 _____________Hết_____________

File đính kèm:

  • doccoban 1.doc