Kiểm tra học kỳ I lớp 9 môn: Toán (phần trắc nghiệm và tự luận)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I lớp 9 môn: Toán (phần trắc nghiệm và tự luận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC - . Lớp: 9/ Mơn: Tốn lớp 9 (phần trắc nghiệm) Thời gian làm bài : 15 phút (khơng kể thời gian phát đề) Mỗi câu hỏi cĩ 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đĩ chr cĩ một phương án đúng. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Căn bậc hai của 0.25 là: A. 0.5 B. -0.5 C 0.5 và -0.5 D. 0.05 Câu 2: Biểu thức cĩ nghĩa khi: A. x £ B. x ³ C. x £ D. x ³ Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 2– 3 B. 3 – 2 C. – 2 D. Câu 4: Nếu phương trình – m = 0 cĩ một nghiệm thì giá trị của m là: A. m = – 1 B. m = 0 C. m = 1 D. Một giá trị khác Câu 5: Hàm số bậc nhất y = (1 – m)x + 3 đồng biến trên R khi : A. m 1 D. Một giá trị khác Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – + 1: A. E (3;3) B. F (1; ) C. G(– 1; ) D. H(– 2; –1) Câu 7: Câu nào sâu đây đúng: A. sin600 = cos300 B. tg450.cotg450 = 1 C. tg150 = cotg750 D. Cả ba đều đúng. Câu 8: Kết quả thu gọn của 1 + cotg2x là: A. B. C. D. Cả ba đều sai. Câu 9: Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC = 6cm và BC = 12 cm. Số đo gĩc ABC là: A. 300 B. 450 C. 600 D. Một đáp án khác. Câu 10: Dây cug AB = 6cm của đường trịn (O;5cm) cĩ khảng cách đến tâm O là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm --------------------&&&------------- KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007- 2008 Mơn: Tốn lớp 9 (phần tự luận) Thời gian làm bài : 75 phút (khơng kể thời gian phát đề) Bài1: (2.25 điểm) 1/ Tính 2/ Cho biểu thức A = với a > 0 ; a ≠ a) Rút gọn A. b) Tìm a để A = 1 Bài 2: (2 điểm) : Cho các hàm số (d1): y = 2x – 2 và (d2): y = ─x + 3 1) Vẽ đị thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm A của đồ thị hai hàm số trên . 3) Gọi giao điểm của đường thẳng (d1) với trục tung là B . Tính khoảng cách AB. Bài 3: (3,25 điểm) Cho đường trịn tâm O. Từ điểm E ở ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến EM và EN (M và N là các tiếp điểm). OE cắt MN tại H. a) Chứng minh OE vuơng gĩc với MN. b) Vẽ đường kính NOB. Chứng minh OBMH là hình thang c) Cho ON = 2cm; và OE = 4cm. Tính độ dài các cạnh và diện tích tam giác EMN. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm: Một câu đúng được 0.25 đ. Câu 1: Đáp án C. Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A Câu 6 . Đáp án B Câu 7 . Đáp án D Câu 8 . Đáp án A Câu 9 . Đáp án A Câu 10 . Đáp án B Phần II: Tự luận Bài Ý Nội Dung Điểm 1 2.25 1.1 Ta cĩ: 0.5 0.25 1.2.a Ta cĩ: A = = = = 0.25 0.25 0,5 1.2.b Ta cĩ: A = 1 Û = 1 Û = 9 Û a = 81 (thỏa điều kiện) 0.25 0.25 2 3 2.a Vẽ đồ thị (d1) và (d2) đúng + Xác định đúng tọa độ 4 điểm được 0.5 điểm + Biểu diễn đúng 2 đồ thị được 0.5 điểm. (yêu cầu đồ thị phải: + Đi qua 2 điểm đã xác định + Trục tọa độ cĩ ên và dấu mũi tên. Sai mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm) 1 2.b Xác định đúng tọa độ giao điểm A(0;-2) (cĩ thể bằng đồ thị hoặc bằng phương pháp đại số) 0.5 2.c - Tìm tọa độ điểm B(1;0) - Tính AB = = 0.25 0.25 3 3.25 3.a Chứng minh OE vuơng gĩc với MN Ta cĩ: EM là tiếp tuyến (O) (gt) EN là tiếp tuyến (O) (gt) Suy ra EM = EN (1) Mặt khác OM = ON (bk) (2) Từ (1) và (2) suy ra OE là đường trung trực của MN Þ OE ^ M (đccm) 0.25 0.25 0.25 3.b Chứng minh OBMH là hình thang Ta cĩ OE là đường trung trực của MN (cmt) mà OE cắt MN tại H (gt) Suy ra H là trung điểm của MN. Mặt khác O là trung điểm của BN (NOB là đường kính) Suy ra HO là đường trung bình của tam giác MNB Þ HO // MB Þ OBMH là hình thang 0.25 0.25 0.25 0.25 Tính NE và ME Ta cĩ : = 900 (NE là tiếp tuyến) DNOE vuơng tại N OE2 = ON2 + NE2 (theo pytago) NE2 = OE2 – ON2 NE2 = 42 – 22 = 12 NE = = 2 (cm) Suy ra ME = NE = 2(cm) Tính MN. Xét DNOE vuơng tại N, ta cĩ NH ^ OE (cmt) Suy ra NH.OE = ON.NE (hệ thức lượng trong tam giác vuơng) Þ NH = = = (cm) mà NM = 2NH (H là trung điểm của MN) Suy ra MN = 2 Tính SMNE=? Ta cĩ MN = NE = ME = 2 Suy ra tam giác MNE là tam giác đều cạnh là 2 Þ SMNE= = 3(cm2) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ky I1.doc