Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TÊN:................................................... LỚP:.........................SBD:................... NGÀY: / /20 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (45’) ĐỀ THAM KHẢO 8 Điểm Lời phê PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Đánh dấu X vào ô trả lời đúng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Điền nội dung thích hợp vào sơ đồ sau: (2đ) Bản vẽ lắp Câu 2: Nêu cấu tạo cơ cấu tay quay – thanh lắc và cho biết nguyên lý làm việc như thế nào? Cho 3 ví dụ ứng dụng thực tế? (2đ) * Cấu tạo gồm: * Nguyên lý làm việc: * Ví dụ: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 8 (Đáp án đánh vào khung trả lời ở trang trên, khơng đánh trực tiếp vào câu hỏi trắc nghiệm) 1. Trong máy khâu đạp chân chuyển động của kim máy khâu là chuyển động: A. Bập bênh B. Tịnh tiến C. Lắc D. Tròn 2. Cấu tạo phần chính của Ê-tô co ùtên gọi sau: A. Phần cắt, phần thân, phần đuôi B. Phần đầu, phần thân, phần cắt C. Má động_má tĩnh_tay quay D. Má động_ má tĩnh_con trượt 3. Muốn đảo chiều chuyển động của bánh bị dẫn ta phải mắc dây đai theo cách: A. Chéo nhau B. Đối nhau C. Cả 2 câu trên đều sai D. Cả 2 câu trên đều đúng 4. Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật là : A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông 5. Đường giới hạn ren của ren lỗ (ren trong) được vẽ bằng : A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh 6. Chi tiết nào sau đây được xếp vào nhóm chi tiết có công dụng chung: A. Đai ốc B. Kim máy khâu C. Khung xe đạp D. Trục khuỷu 7. Dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Kìm, êtô, mỏ lết B. Tua vít, kìm, cờlê C. Tua vít, êtô, kìm D. Mỏ lết, cờlê, tua vít 8. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là : A. Hình tam giác đều B. Hình đa giác đều C. Hình vuông D. Hình chữ nhật 9. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là : A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật 10. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép: A. Đinh tán B. Hàn C. Gò gấp mép D. Ren 11. Nội dung cần tìm hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ chi tiết là : A. Vật liệu, tỉ lệ, tên gọi chi tiết B. Vật liệu, tỉ lệ, chữ ký người vẽ C. Vật liệu, tỉ lệ, tên người vẽ D. Vật liệu, tỉ lệ, ngày vẽ 12. Hình cắt dùng để : A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phiá sau vật thể B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể D. Cả a, b, c đều sai 13. Đường chân ren của ren trục (ren ngoài ) được vẽ bằng : A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét gạch chấm mảnh D. Nét liền đậm 14. Hình chiếu đứng của khối hình trụ là : A. Cả a, b, c đều sai B. Hình tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình vuông 15. Thành phần chủ yếu của kim loại màu: A. Nhôm (Al) + Đồng (Cu) B. Sắt (Fe) + Đồng (Cu) C. Sắt (Fe) + Các bon (C) D. Nhôm (Al) + Các bon (C) 16. Đường đỉnh ren của ren lỗ ( ren trong) được vẽ bằng : A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh 17. Hình chiếu bằng của khối hình nón là : A. Hình tam giác cân B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình vuông 18. Bản vẽ kỹ thuật gồm hai loại sau : A. Bản vẽ cơ khí, bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ xây dựng, bản vẽ công trình C. Bản vẽ chi tiết máy, bản vẽ lắp D. Bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết máy 19. Mối ghép bằng ren là mối ghép: A. Bulông B. Đinh vít C. Vít cấy D. Cả a,b,c đều đúng 20. “Thép cứng hơn nhôm” là ta đang so sánh tính chất : Tính công nghệ B. Tính vật lý Tính hóa học D. Tính cơ học 21. Tính chất công nghệ của vật liệu thể hiện ở: Tính cứng, tính dẻo, tính bền B.Tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công D. Tính chống mài mòn, tính chịu axit, 22. Hình chiếu của vật thể A là : A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 3 câu trên đều sai 23. Hình chiếu đứng của vật thể A là : 1 2 3 Cả 3 câu trên đều sai 24. Để đo chiều dài người ta dùng : Thước lá Thước cặp Compa đo Eâke ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ ĐỀ 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A X X X X X X X X B X X X X X X X C X X X X X D X X X X
File đính kèm:
- De 8 KT DA HKI Cong nghe 8.doc