Kiểm tra học kỳ I Môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I Môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I Môn: Công nghệ 8 ( thời gian làm bài 45 phút) A/ Ma trận Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Bản vẽ các khối hình học - Biết được vị trí của hình chiếu và hướng chiếu - Nêu được tên các khối hình học thường gặp Đọc được bản vẽ của một số khối hình học đơn giản Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ30 % Số câu 1/3(C1a) 1/3( C1b) Số điểm 1,5+ 1 Số câu Số điểm Số câu1/3(C1b) Số điểm 0,5 Số câu 1 3 điểm=.30% Chủ đề 2 Bản vẽ kỹ thuật đơn giản Biết được khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thường Hiểu được công dụng và nội dung của một số bản vẽ kỹ thuật Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % Số câu 1/2 Số điểm 1đ Số câu1/2(C2) Số điểm 2 Số câu 1 3 điểm= 30% Chủ đề 3 Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4 Vật liệu, dụng cụ và phương pháp gia công Kể được một sô vật liệu cơ khí phổ biến - Hiểu được qui trình và một số pp gia công Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % Số câu ½(C3) Số điểm 1 Số câu Số điểm Số câu ½(C3) Số điểm 1 Số câu Số điểm Số câu1 2 điểm=20% Chủ đề 5 Chi tiết máy và lắp ghép Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy - Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ20 % Số câu ½(C4a) Số điểm 1 Số câu 1/2 (C4b) Số điểm 1 Số câu1 2 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 1 % Số câu Số điểm % Số câu Số điểm % Số câu Số điểm B/ Đề kiểm tra Câu 1: a/ Kể tên các hình chiếu và hướng chiếu tương ứng. b/ Kể tên các khối hình học là các khối đa diện và khối tròn xoay thường gặp. c/ Cho bản vẽ hình chiếu 1,2 và 3 của các vật thể như hình vẽ Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể A B C 1 2 3 Vật thể Bản vẽ A B C 1 2 3 Câu 2 : a/ Bản vẽ kỹ thuật là gì? Có những loại bản vẽ kỹ thuật nào? b/ Bản vẽ nhà gồm những nội dung nào ? Chúng biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà Câu 3 : a/ Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến. b/ Nêu phạm vi ứng dung của các phương pháp gia công cưa và dũa kim loại. Câu 4 : a/ Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ? b/ Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của các loại mối ghép đó. C. Đáp án - biểu điểm Câu hái Nội dung B.Đióm Câu 1 a b c - Hình chiếu đứng cố hướng chiếu chính diện Hình Chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang phải - Khối đa diện gồm khối hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. - Khối tròn xoay: hình trụ, hình nón, hình cầu - A- 2; B - 3; C - 1 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 a b - Bản vẽ kỹ thuật là bản vẽ trình bày thông tin của sản phẩm dưới dạng hình vẽ theo một quy tắc thống nhất và thường được vẽ theo tỉ lệ. - Bản vẽ kỹ thuật gồm bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dùng. - Nội dung của bản vẽ nhà + Mặt đứng: Biểu diễn hình dạng mặt ngoài của ngôi nhà + Mặt bằng: Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc .... + Mặt cắt: Diễn tả các bộ phận và kích thước theo chiều cao 0,5đ 0.5đ 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 3 a b - Vật liệu kim loại gồm: kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim - Cưa là pp gia công thô nhằm tạo rãnh, cắt kim loại ra thành từng phần hoặc cắt bỏ những phần thưa của sp - Dũa: Làm nhẵn bề mặt của sp khi bề mặt nhỏ khó gia công với máy công cụ 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 a/ Chi tiết mày là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy - Phân loại: Chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. b/ Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách - Mối ghép cố định: Các chi tiết sau khi ghép không có sự chuyển động tương đối so với nhau - Mối ghép động: Các chi tiết sau khi ghép có sự chuyển động tương đối so với nhau 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky i cong nghe 8 co ma tran.doc