Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 (45) - Đề tham khảo 6

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 (45) - Đề tham khảo 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
TÊN:...................................................
LỚP:.........................SBD:...................
NGÀY:  / /20
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (45’)
ĐỀ THAM KHẢO 6
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
(Đánh dấu X vào ô trả lời đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Hình nón được tạo thành như thế nào? Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của hình nón có hình dạng là hình gì? (2đ)
Câu 2: Bánh dẫn có đường kính 450mm, bánh bị dẫn có 100mm, tính tỉ số truyền i của bộ bánh đai và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 6 
(Đáp án đánh vào khung trả lời ở trang trên, khơng đánh trực tiếp vào câu hỏi trắc nghiệm)
1. Đường đỉnh ren của ren lỗ ( ren trong) được vẽ bằng : 
A. Nét liền đậm 	B. Nét liền mảnh 
C. Nét đứt 	D. Nét gạch chấm mảnh 
 2. Ở mối ghép bằng then, vị trí của then: 
A. Nằm trong rãnh giữa các chi tiết cần ghép 	B. Câu a đúng, câu b sai 	
C. Xuyên qua lỗ của các chi tiết cần ghép 	D. Câu a sai, câu b đúng 
 3. Nội dung cần tìm hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ chi tiết là : 
A. Vật liệu, tỉ lệ, chữ ký người vẽ 	B. Vật liệu, tỉ lệ, ngày vẽ 	
C. Vật liệu, tỉ lệ, tên gọi chi tiết 	D. Vật liệu, tỉ lệ, tên người vẽ 
 4. Nội dung cần hiểu khi đọc hình biểu diễn của bản vẽ nhà : 
A. Tên gọi hình chiếu, tên gọi mặt cắt 	B. Tên gọi ngôi nhà, số phòng 	
C. Tên gọi ngôi nhà, tỉ lệ bản vẽ 	D. Tỉ lệ bản vẽ, các bộ phận khác. 
 5. Cấu tạo phần chính của Ê-tô co ùtên gọi sau: 
A.Má đứng yên_ má tĩnh_tay quay 	B. Má động_má tĩnh_tay quay 	
C. Má động_má dịch chuyển_tay quay 	D. Má động_ má tĩnh_con trượt 	 
 6. Bản vẽ nhà là loại : 
A. Bản vẽ cơ khí 	B. Bản vẽ lắp 	
C. Bản vẽ xây dựng 	D. Bản vẽ chi tiết 
 7. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là : 
A. Hình tam giác cân 	B. Hình chữ nhậtv 	
C. Hình tam giác đều 	D. Hình vuông 
 8. Vòng đỉnh ren của ren trục ( ren ngoài) được vẽ : 
A. Đóng kín bằng nét liền đậm 	B. Hở bằng nét liền mảnh.	
C. Hở bằng nét liền đậm 	D. Đóng kín bằng nét liền mảnh 
 9. Dụng cụ tháo, lắp gồm: 
A. Kìm, êtô, mỏ lết 	B.Tua vít, kìm, cờlê 	
C. Tua vít, êtô, kìm 	D. Mỏ lết, cờlê, tua vít 
 10. Bước đầu tiên trong các bước cơ bản khi khoan là: 
A. Kẹp vật 	B. Vạch dấu 	
C. Điều chỉnh mũi khoan	D. Lắp mũi khoan 
 11. Cưa là loại dụng cụ: 
A. Gia công 	B. Đo chiều dài 	
C. Kẹp chặt 	D. Tháo lắp 
 12. Khớp nối trong ổ trục xe đạp là khớp: 
A. Quay 	B. Cầu 	
C. Khớp vít	D. Tịnh tiến	
 13. Mối ghép bằng ren là mối ghép: 
A. Bulông	B. Vít cấy 
C. Đinh vít 	D. Cả a,b,c đều đúng
 14. Khối đa diện được bao bởi : 
A. Các hình chữ nhật 	B. Các hình tam giác 	
C. Các hình đa giác phẳng 	D. Các hình vuông 
 15. Hình chiếu cạnh của khối hình nón là : 
A. Hình chữ nhật 	B. Hình tam giác cân 	
C. Hình tròn 	D. Cả a, b, c đều sai 
 16. Đường chân ren của ren trục (ren ngoài ) được vẽ bằng : 
A. Nét liền mảnh 	B. Nét đứt 	
C. Nét liền đậm 	D. Nét gạch chấm mảnh 
 17. Tay đặt lên đầu dũa cách đầu dũa khi gia công: 
A. 20-30 mm 	B. 30-40 mm 	
C. 40-50 mm 	D. 10-20 mm 
 18. Hình chiếu bằng của khối hình nón là : 
A. Hình chữ nhật 	B. Hình tròn 	
C. Hình vuông 	D. Hình tam giác cân 
 19. Hình cắt dùng để : 
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể 
B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể 
C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phiá sau vật thể 
D. Cả a, b, c đều sai 
 20. Hình chiếu đứng của khối hình trụ là : 
A. Hình chữ nhật 	B. Hình vuông 	
C. Hình tam giác đều 	D. Cả a, b, c đều sai 
21. Hình chiếu cạnh của khối hình trụ là :
Hình tam giác đều	
Hình tròn
Hình tam giác vuông cân	
Cả a, b, c đều sai
22. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà :
Mặt bằng	
Mặt đứng
Mặt cắt	
Cả a, b, c đều sai
23. Mũi khoan có cấu tạo gồm:
Phần cắt, phần thân, phần đuôi
Phần cắt, phần dẫn hướng, phần đuôi
Phần đầu, phần thân, phần đuôi
Phần đầu, phần thân, phần cắt
24. Dụng cụ gia công gồm
Búa, êtô, cưa, đục
Dũa, búa, kìm, cưa
Đục, dũa, cưa, búa
Đục, êtô, búa, cưa
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ ĐỀ 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
X

File đính kèm:

  • docDe 6 KT DA HKI Cong nghe 8.doc
Đề thi liên quan