Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề tham khảo 2

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề tham khảo 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
TÊN:...................................................
LỚP:.........................SBD:...................
NGÀY:  / /20
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (45’)
ĐỀ THAM KHẢO 2
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
(Đánh dấu X vào ô trả lời đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Vẽ thêm hình chiếu cạnh của bản vẽ vật thể sau:
Câu 2: Bánh dẫn có 80 răng, bánh bị dẫn có 16 răng, tính tỉ số truyền i của bộ bánh răng và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 2 
(Đáp án đánh vào khung trả lời ở trang trên, khơng đánh trực tiếp vào câu hỏi trắc nghiệm)
1. Thành phần chủ yếu của kim loại đen: 
A. Nhôm (Al) + Các bon (C) 	B. Sắt (Fe) + Các bon (C) 	
C. Sắt (Fe) + Đồng (Cu) 	D. Nhôm (Al) + Đồng (Cu)
 2. Vòng chân ren của ren trục ( ren ngoài) được vẽ : 
A. Đóng kín bằng nét liền đậm 	B. Hở bằng nét liền mảnh 	
C. Đóng kín bằng nét liền mảnh 	D. Hở bằng nét liền đậm 
 3. Nội dung cần hiểu khi đọc bước tổng hợp của bản vẽ chi tiết : 
A. Mô tả hình dạng, cấu tạo, công dụng của chi tiết B. Tên gọi và công dụng của chi tiết 	
C. Mô tả hình dạng, cấu tạo, kích thước của chi tiết 	D. Công dụng, kích thước của chi tiết. 
 4. Hình cắt là hình biểu diễn : 
A. Hai câu c, b đều đúng 	B. Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 	
C. Hình dạng bên trong của vật thể 	D. Phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt 
 5. Nội dung cần hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ nhà : 
A. Ngày vẽ ngôi nhà và tỉ lệ bản vẽ 	B. Tên gọi ngôi nhà và tỉ lệ bản vẽ 	
C. Tên gọi và người vẽ ngôi nhà 	D. Tên gọi và ngày vẽ ngôi nhà 
 6. Cấu tạo của mối ghép bằng bu lông: 
A. Chi tiết cần ghép_ đinh vít 	B. Chi tiết cần ghép, đai ốc, bulông, vòng đệm 
C. Chi tiết cần ghép_ đinh vít_ đai ốc 	D. Chi tiết cần ghép_ đai ốc_ vít cấy_ vòng đệm 
 7. Để vẽ các hình chiếu vuông góc người ta dùng phép chiếu: 
A. Không có câu nào đúng 	B. Song song 	
C. Vuông góc 	D. Xuyên tâm 
 8. Dây đai thường được làm bằng vật liệu: 
A. Vải đúc với cao su 	B. Đồng 	
C. Thép 	D. Nhôm 
 9. Trong cơ cấu tay quay con trượt, con trượt chuyển động: 
A. Quay tròn 	B. Tịnh tiến 	
C. Lắc 	D. Bập bênh 
 10. Tay cầm đục cách cán đục khi gia công là: 
A. 40-50 mm 	B. 10-20 mm 	
C. 30-40 mm 	D. 20-30 mm 
 11. Đường đỉnh ren của ren trục (ren ngoài ) được vẽ bằng : 
A. Nét liền mảnh 	B. Nét gạch chấm mảnh	
C. Nét đứt 	D. Nét liền đậm 
 12. Hình chóp đều có mặt đáy là : 
A. Hình đa giác đều 	B. Hình vuông 	
C. Hình tam giác 	D. Hình tròn
 13. Bản vẽ chi tiết dùng để : 
A. Cả a, b, c đều sai	B. Chế tạo, kiểm tra chi tiết 	
C. Chế tạo chi tiết 	D. Kiểm tra chi tiết máy 
 14. Đường giới hạn ren của tren trục ( ren ngoài) được vẽ bằng : 
A. Nét liền mảnh 	B. Nét liền đậm 	
C. Nét gạch chấm mảnh 	D. Nét đứt 
 15. Mối ghép động là mối ghép có: 
A. Chi tiết ghép chuyển động ăn khớp	B. Chi tiết ghép chuyển động tương đối 
C. Chi tiết ghép không có chuyển động tương đối 	D. Cà a, b, c đều đúng 
 16. Hình chiếu cạnh của khối hình trụ là : 
A. Hình tam giác vuông cân 	B. Cả a, d, c đều sai 	
C. Hình tròn 	D. Hình tam giác đều 
 17. Dụng cụ gia công gồm 
A. Búa, êtô, cưa, đục 	B. Dũa, búa, kìm, cưa 	
C. Đục, dũa, cưa, búa 	D. Đục, êtô, búa, cưa 
 18. Vòng đỉnh ren của ren lỗ ( ren trong) được vẽ : 
A. Hở bằng nét liền mảnh	B. Đóng kín bằng nét liền mảnh 	
C. Đóng kín bằng nét liền đậm 	D. Hở bằng nét liền đậm 
 19. Để cắt đứt một chi tiết người ta dùng : 
A. Cưa 	B. Dũa 	
C. Búa 	D. Ê-tô 
 20. Hình chiếu đứng của khối hình nón là : 
A. Hình tam giác cân 	B. Hình vuông 	
C. Hình chữ nhật 	D. Cả a, b, c đều sai 
21. Ở mối ghép bằng chốt, vị trí của chốt:
Xuyên qua lỗ của các chi tiết cần ghép
Nằm trong rãnh giữa các chi tiết cần ghép
Câu a đúng, câu b sai
Câu a sai, câu b đúng
22. Mối ghép động là mối ghép có
Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau
Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau
Cà a, b, c đều đúng
 23. Hình chiếu bằng của vật thể B là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. Cả 3 câu trên đều đúng
24. Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của bản vẽ nhà :
A. Kích thước chung, kích thước từng bộ phận 
B. Tỉ lệ bản vẽ, kích thước chung 
C. Tên gọi ngôi nhà, kích thước từng bộ phận 
D. Tên gọi mặt cắt, kích thước chung 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ ĐỀ 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
X
X
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
X
D
X
X

File đính kèm:

  • docDe 2 KT DA HKI Cong nghe 8.doc
Đề thi liên quan