Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề tham khảo 3

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề tham khảo 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
TÊN:...................................................
LỚP:.........................SBD:...................
NGÀY:  / /20
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (45’)
ĐỀ THAM KHẢO 3
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
(Đánh dấu X vào ô trả lời đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Vẽ thêm hình chiếu cạnh của bản vẽ vật thể sau: (2đ)
Câu 2: Đĩa xích xe đạp có 45 răng, đĩa líp có 15 răng, tính tỉ số truyền i của bộ xích líp và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 3 
(Đáp án đánh vào khung trả lời ở trang trên, khơng đánh trực tiếp vào câu hỏi trắc nghiệm)
 1. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đều là : 
A. Hình chữ nhật 	B. Hình đa giác đều 	
C. Hình tam giác đều 	D. Hình vuông 
 2. Hình cắt là hình biểu diễn : 
A. Hai câu a, b đều đúng 	B. Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 	
C. Hình dạng bên trong của vật thể 	D. Phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt 
 3. Ở mối ghép bằng chốt, vị trí của chốt: 
A. Câu a sai, câu b đúng 	B. Câu a đúng, câu b sai 	
C. Nằm trong rãnh giữa các chi tiết cần ghép 	D. Xuyên qua lỗ của các chi tiết cần ghép 
 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ: 
A. Trái sang 	B. Phải sang 	
C. Trước tới 	D. Trên xuống 
 5. Đường chân ren của ren lỗ ( ren trong) được vẽ bằng : 
A. Nét đứt 	B.Nét gạch chấm mảnh 	
C. Nét liền mảnh 	D. Nét liền đậm 
 6. Trên bản vẽ nhà, người ta thường dùng các hình biểu diễn sau : 
A. Mặt cắt 	B. Mặt bằng 	
C. Cả a,b ,c đều đúng 	D. Mặt đứng 
 7. Nội dung cần hiểu khi đọc bước tổng hợp của bản vẽ lắp : 
A. Mô tả hình dạng của chi tiết, kích thước chung của chi tiết 	
B. Vị trí cuả chi tiết, mô tả hình dạng chi tiết	
C. Tên gọi chi tiết, công dụng của chi tiết 	
D. Công dụng của sản phẩm và trình tự tháo lắp 
 8. Hình chiếu đứng của khối hình nón là : 
A. Hình vuông 	B. Hình tam giác cân 	
C. Hình chữ nhật 	D. Cả a, b, c đều sai 
 9. Hình hộp chữ nhật được bao bởi : 
A. 3 hình chữ nhật 	B. 4 hình chữ nhật 	
C. 6 hình chữ nhật 	D. 8 hình chữ nhật 
 10. Chi tiết là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện: 
A. Ba nhiệm vụ nhất định của máy 	B.Bốn nhiệm vụ nhất định của máy 	
C. Hai nhiệm vụ nhất định của máy 	D. Một nhiệm vụ nhất định của máy 
 11. Để đo chiều dài người ta dùng : 
A. Compa đo	B. Eâke 	
B. Thước cặp 	C. Thước lá 	
 12. Vòng đỉnh ren của ren lỗ ( ren trong) được vẽ : 
A. Hở bằng nét liền đậm 	B. Đóng kín bằng nét liền đậm 	
C. Hở bằng nét liền mảnh	D. Đóng kín bằng nét liền mảnh 
 13. Để cắt đứt một chi tiết người ta dùng : 
A. Dũa 	B. Ê-tô 	
C. Cưa 	D. Búa 
 14. Yêu cầu khi lắp lưỡi cưa vào khung cưa: 
A. Răng của lưỡi cưa hướng ra xa khỏi phía tay nắm 	
B. Răng của lưỡi cưa hướng về phía tay cầm	
C. Câu a sai, câu b đúng 	D. Câu a đúng, câu b sai
 15. Kim loại đen chủ yếu là kim loại: 
A. Gang 	B. Gang, thép 	
C. Đồng 	D. Thép 
 16. Để vẽ các hình chiếu vuông góc người ta dùng phép chiếu: 
A. Xuyên tâm 	B. Vuông góc 	
C. Không có câu nào đúng 	D. Song song 
 17. Trong quá trình bằng dũa, nếu không đặt dũa thăng bằng thì bề mặt chi tiết sẽ: 
A. Phẳng 	B. Lồi lõm 	
C. Không phẳng 	D. Câu b, c đúng 
 18. Đường giới hạn ren của tren trục ( ren ngoài) được vẽ bằng : 
A. Nét gạch chấm mảnh 	B. Nét liền mảnh 	
C. Nét liền đậm 	D. Nét đứt 
 19. Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều : 
A. Hình tam giác đều 	B. Hình vuông 	
C. Hình tam giác cân 	D. Hình chữ nhật 
 20. Tay cầm đục cách cán đục khi gia công là: 
A. 20-30 mm 	B. 40-50 mm 	
C. 30-40 mm 	D. 10-20 mm 
21. Nội dung cần hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ nhà :
Tên gọi và người vẽ ngôi nhà
Tên gọi và ngày vẽ ngôi nhà
Tên gọi ngôi nhà và tỉ lệ bản vẽ
Ngày vẽ ngôi nhà và tỉ lệ bản vẽ
 22. Hình chiếu của vật thể A là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 3 câu trên đều sai
23. Mối ghép đinh vít dùng cho chi tiết ghép chịu lực :
Nhỏ 	
Lớn 
Vừa 	
Cả a,b,c đều sai
24. Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của bản vẽ nhà :
A. Kích thước chung, kích thước từng bộ phận 
B. Tỉ lệ bản vẽ, kích thước chung 
C. Tên gọi ngôi nhà, kích thước từng bộ phận 
D. Tên gọi mặt cắt, kích thước chung 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _ ĐỀ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
X
X
C
X
X
X
X
X
X
X
X
D
X
X
X
X
X

File đính kèm:

  • docDe 3 KT DA HKI Cong nghe 8.doc