Kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn 7 lớp:7 thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn 7 lớp:7 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phùng Xá kiểm tra học kỳ i Họ và tên ................................................. Môn: Ngữ Văn 7 Lớp: …… Thời gian : 90 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đệ bài I.trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên em cho là đúng. Câu 1. Bài thơ “Sông núi nước Nam”được làm theo thể thơ nào? Thất ngôn bát cú c. Thất ngôn tứ tuyệt Ngũ ngôn d. Song thất lục bát. Câu 2. Bài: “ Cảnh khuya” được sáng tác trong hoàn cảnh nào? Trước Cách mạng tháng Tám, Bác Hồ về nước Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp Những năm tháng hoà bình ở miền Bắc, sau kháng chiến chống thực dân Pháp Những năm kháng chiến chống Mỹ xâm lược. Câu 3. Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ? Vắt cổ chày ra nước c. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống Chó ăn đá, Gà ăn sỏi d. Lanh chanh như hành không muối. Câu4. Đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của hai bài thơ “Cảnh khuya” và “Rằm tháng giêng” là: Cảnh vật vừa có màu sắc cổ điển vừa toát lên sức sống của thời đại. Tâm hồn thi sĩ kết hợp thật đẹp với phẩm chất chiến sĩ trong con người Hồ Chí Minh. Sửdụng nhiều biện pháp nghệ thuật có giá trị biểu cảm cao cao. Gồm cả 3 yếu tố trên. Câu 5. Bài thơ “Hồi hương ngẫu thư ” của tác giả nào? Bạch Cư Dị c. Hạ Tri Chương Trương Kế d. Đặng Trần Côn Câu 6. Dòng nào là dòng dịch nghĩa của câu thơ “ Hương âm vô cải, mấn mao tồi”? Rời nhà từ lúc còn trẻ, gìa mới quay về. Giọng quê không đổi, nhưng tóc mai đã rụng. Trẻ con gặp mặt, không quen biết. Cười hỏi: Khách ở nơi nào đến? Câu 7. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Nhi đồng”? Trẻ con c. Trẻ tuổi Trẻ em d. Con trẻ Câu 8. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ đôi? Li – hồi c. Thiếu – lão Vấn – lai d. Tiểu - đại II. Phần tự luận: Câu1. Cảm nghĩ về người bạn thân của em? (6đ) Câu2. ( 2đ) Hãy điền thêm các yếu tố để các thành ngữ sau đây được hoàn chỉnh: Đem con …………………….………; Nồi da ………………………….; Rán sành ………………………; Một mất ………………………..…….; Chó cắn ……………………….; Tiễn thoái ……………………...; Thắt lưng ………………..………… ; Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..................………………………………………
File đính kèm:
- KIEM TRA HKI VAN 7.doc