Kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn năm học: 2009 - 2010 TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: ngữ văn năm học: 2009 - 2010 TRƯỜNG THCS CẦN KIỆM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 8...
kiểm tra học kỳ i 
Môn: Ngữ văn
Năm học: 2009 - 2010

Điểm



Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
	Đọc kỹ đoạn văn sau và trả các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu phương án mà em cho là đúng nhất:
	... Nhưng lần này lại khác. Trước mắt tôi trường Mĩ lí trông vừa xinh xắn vừa oai nghiêm như cái đình làng Hoà ấp. Sân nó rộng, mình nó cao hơn trong những buổi trưa hè vắng nắng. Lòng tôi đâm ra lo sợ vẩn vơ.
	Cũng như tôi, mấy cậu học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ dám nhìn một nửa hay dám đi từng bước nhẹ.
	- Họ như con chim con đứng bên bờ tổ, nhìn một quãng trời rộng muốn bay, nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vung và ước ao thầm được như những người học trò cũ , biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ.
	Sau một hồi trống thúc vang rộng cả lòng tôi, mấy người học trò cũ đến sắp hàng dưới hiên rồi đi vào lớp. Cảm thấy mình chơ vơ là lúc này. Vì chung quanh là những cậu bé vụng về và lúng túng như tôi cả. Các cậu không đi. Các cậu chỉ theo sức mạnh kéo dìu các cậu tới trước. Nói các cậu không dừng lại càng đúng hơn nữa, hai chân các cậu dềng dàng mãi. Hết co lên một chân, các cậu lại duỗi mạnh như đá một quả ban tưởng tượng. Chính lúc này toàn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp bước rộn ràng trong các lớp.
	(Trích Ngữ Văn 8, tập 1 - NXB GD)

1. Đoạn văn trên trích trong tác phẩm (văn bản) nào ?
A. Lão Hạc
B. Tôi đi học
C. Tức nước vỡ bờ
D. Trong lòng mẹ
2. Tác giả đoạn văn trên là ai ?
A. Nam Cao
B. Ngô Tất Tố
C. Thanh Tịnh
D. Nguyễn Công Hoan
3. Những trò nào là từ láy tượng thanh
A. run run
B. chơ vơ
C. rộn ràng
D. rụt rè
4. Trong đoạn trích trên:
A. Tự sự là chủ yếu
B. Miêu tả là chủ yếu
C. Biểu cảm là chủ yếu
D. Cả ba yếu tố đều quan trọng như nhau
5. Từ...... Nhưng lần này lại khác......đến .....rụt rè trong cảnh lạ
 Tìm từ và sắp xếp thành 3 cột:
- Những câu văn kể chuyện
- Những câu văn miêu tả
- Những câu văn biểu cảm
6. Phân tích câu sau (Tìm chủ,vị, phụ ngữ, gọi tên loại câu: câu đơn, câu ghép ?)
Sân nó rộng, mình nó cao hơn trong những buổi trưa hè đầy vắng lặng
7. Từ " dềnh dàng" là:
A. Từ chỉ tình thái
B. Từ láy tượng hình
C. Tính từ
D. Từ địa phương
8. Từ ngữ nào trong các từ sau cùng trường nghĩa với từ chơ vơ ?
A. Bơ vơ
B. Lẻ loi
C. một mình một bóng
D. lận đận
	Phần II. Tự luận
Đề 1: Thuyết minh về cái phích nước (bình thuỷ)	
Đề 2: Thuyết minh đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú.
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và tên:........................................
Lớp: 8...
Đề thi học kỳ I
Môn: Ngữ văn 8
Năm học 2009 - 2010

Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo



Đề chẵn
	Phần I. Trắc nghiệm (2,5đ):
	Đọc kĩ đoạn văn sau trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu phơng án mà em cho là đúng nhất.
	“ Nhưng, ô kìa ! Sau một trận ma vùi dập và những cơn gió phũ phàng kéo dài suốt cả một đêm, tởng chừng nh không bao giờ dứt, vẫn còn một chiếc lá thờng xuân bám trên bức tờng gạch. Đó là chiếc lá cuối cùng trên cây. ở gần cuống lá còn giữ màu xanh sẫm, nhng với rìa lá hình răng ca đã nhuốm màu vàng ná, chiếc lá vẫn dũng cảm treo bám vào cành cách mặt đất chừng hai mơi bộ”
Câu1: Đoạn trích trên thuộc văn bản nào ?
a. Cô bé bán diêm c. Đánh nhau với cối xay gió
b. Hai cây phong d. Chiếc lá cuối cùng
Câu 2: Tác giả của văn bản có đoạn trích trên là ?
A. Aimatôp
B. O Henri
C. Xec-van-tet
D. Anđec xen
Câu 3: Đoạn văn được miêu tả qua cái nhìn của ai ?
A. Tác giả
B. Cụ Bơmen
C. Ông bác sĩ
D. Xiu và Giônxi
Câu 4: Từ nào nói đúng nhất cảm xúc và tâm trạng của nhân vật ở câu văn " Nhưng, ô kìa !"
A. Ngạc nhiên
B. Lo lắng
C. Sợ hãi
D. Nghi ngờ
Câu 5: " Ô kìa" thuộc từ loại gì ?
A. Trợ từ
B. Thán từ
C. Tình thái từ
D. Cả 3 đáp án A,B,C đều sai
Câu 6: Đối vơi Giôn xi chiếc lá ấy rụng hay không rụng có ý nghĩa như thế nào ?
A. Nếu chiếc lá rụng thì cô sẽ rất đau khổ 
B. Nếu chiếc lá rụng thì cô sẽ không tiếp tục vẽ nữa
C. Cô không còn quan tâm đến chiếc lá
D. Chiếc lá rụng hay không sẽ quyết định đến số phận của cô.
Câu 7: Vì sao có thể coi chiếc lá cuối cùng cụ Bơ men vẽ là một kiệt tác ?
A. Vì chiếc lá giống lá thật.
B. Chiếc lá mang lại sự sống cho Giôn xi
C. Cụ Bơ men coi nó là kiệt tác của mình.
D. Xiu và Giôn xi chưa bao giờ thấy chiếc lá đẹp thế.
Câu 8: Qua câu chuyện, em hiểu thế nào là một tác phẩm nghệ thuật được coi là một kiệt tác ?
A. Tác phẩm đó phải rất đẹp 
B. Tác phẩm đó phải rất độc đáo
C. Tác phẩm đó phải có ích cho cuộc sống.
D. Tác phẩm đó phải đồ sộ
Câu 9: Dòng nào nói lên nét đặc sắc nhất về mặt nghệ thuật của truyện ?
A. Miêu tả tâm lí nhân vật stinh tế, sâu sắc.
B. Sử dụng nhiều phương thức biểu đạt khác nhau
C. Đảo ngược tình huống truyện.
D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
Câu 10: Có người cho rằng: " Chiếc lá cuối cùng là truyện có kết thúc mở để lại nhiều dư âm và suy nghĩ trong lòng người đọc ". Điều đó đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
	Phần II. Tự luận (7,5đ) 
( Học chọn một trong hai đề)
Đề 1: Thuyết minh đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú.
Đề 2: Thuyết minh về cái phích nước (bình thuỷ)
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án Văn 8
	Phần I. Trắc nghiệm ( chung cả 2 đề)
( 2,5đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1.D
2. B
3. D
4. A
5. B 9.C
6.D 10. A
7. B
8. C
	Phần II. Tự luận
Đề chẵn:
Đề 1: Mở bài: Định nghĩa thể thơ
Thân bài: - Giới thiệu đặc điểm của thể thơ:
	+ Số tiếng, số dòng
	+ Luật thơ, thanh bằng trắc
	+ Niêm 
	+ Đối
	+ Nhịp
	+ Bố cục...
	- ưu điểm và hạn chế 
Kết bài: Cảm nhận vẻ đẹp nhịp điệu, sức sống của thể thơ.

Đề 2: Mở bài: Giới thiệu khái quát về phích nước
Thân bài: Thuyết minh đặc điểm ; cấu tạo; công dụng, cách sử dụng bảo quản,...
Kết bài: ý nghĩa phích nước trong cuộc sống

File đính kèm:

  • docKiem tra HKI NV 8 Dap an.doc
Đề thi liên quan