Kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh 8 - Đề I

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh 8 - Đề I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: ...............................................................................................
Lớp: 8..........
Thứ ................. ngày.............tháng........... năm 200..
Kiểm tra học kỳ I Đề I
Điểm	 	 Lời nhận xét của giáo viên
	Môn : Sinh Học 8 
Phần I - Trắc nghiệm (6 điểm).
1) Đánh dấu X vào ô cho câu trả lời đúng:
Khi kích thích vào dây thần kinh đến bắp cơ, làm co cơ 
a. Đó là phản xạ vì có sự tham gia của dây thần kinh.
b. Đó không phải là phản xạ vì không có sự tham gia đầy đủ của các khâu phản xạ.
c. Cả b - c là đúng.
2) Đây là loại tế bào nào có trong máu, không có máng hình dạng thay đổi không xác định, có chức năng bảo vệ cơ thể trước những tác nhân gây bệnh đó là:
Bạch cầu.
Hồng cầu.
Tiểu cầu.
3) Những yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của máu.
Gồm các chất có cấu trúc tế bào và không có cấu trúc tế bào.
Máu ở trạng thái lỏng hơn, khi cơ thể bị mất nhiều nước.
Huyết tương là những yếu tố quyết định màu sắc của máu.
Máu đỏ thẫm khi giàu khí Cacbonic, đỏ tươi khi giàu khí Ôxi.
4) Các bệnh nào dễ truyền nhiễm qua đường tiêu hoá.
Bệnh Sars, bệnh lao phổi.
Bệnh cúm, bệnh ho gà.
Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lỵ, tiêu chảy, bệnh về giun sán.
Cả a – b là đúng.
5) Hãy chọn các từ, cụm từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở thành hoàn chỉnh, hợp lý.
a. Cơ thực quản.
b. Tinh bột.
c. dễ nuốt.
a milaza 
lưỡi.
Răng.
Có môi.
Tuyến nước bọt.
Má.
Viên thức ăn
- Nhờ hoạt động phối hợp (1) ..lưỡi, các (2).và (3) cùng các (4)làm cho thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành (5).nhuyễn thấm đẫm nước bọt (6) ..trong đó một phần (7) . được Enzin (8).biến đổi thành đường matozơ.
- Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của (9)và được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động chủ yếu của các(10).. 
6) Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng bảng sau:
Hô hấp bình thường
Hô hấp sâu
1) Hoạt động có ý thức.
2) Hoạt động tự nhiên không có ý thức.
3) Số cơ tham gia vào hoạt động hô hấp ít.
4) Số cơ tham gia vào hoạt động hô hấp nhiều.
5) ở người trưởng thành lượng khí thở ra bình thường là 500ml.
6) ở người trưởng thành lượng khí hít vào bình thường là 500ml.
7) ở người trưởng thành lượng khí thở ra là 500ml lượng khí tống ra 1.500ml.
Phần II - Tự luận (4 điểm).
1) Người có nhóm máu A khi gặp tai nạn bệnh viện chỉ còn có 3 bình chứa 3 nhóm máu A, B, O.
	Hỏi bác sỹ sẽ truyền loại máu nào cho bệnh nhân? Giải thích.
2) Giải thích tại sao máu chảy trong mạch không bao giờ đông? Nếu ra khỏi mạch là đông ngay.
3) Vẽ, chú thích rõ ràng về nơron điển hình.
Bài làm
Họ và Tên: ...............................................................................................
Lớp: 8..........
Thứ ................. ngày.............tháng........... năm 200....
Kiểm tra học kỳ I Đề II
Điểm	 	 Lời nhận xét của giáo viên
	Môn : Sinh Học 8 
I - câu hỏi Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1: Cho các ý giữa (A) và (B) không tơng ứng. Hãy sắp xếp lại cho tơng ứng với nhau.
Đặc điểm (A)
Chức năng (B)
1. Hồng cầu trong máu ngời không có nhân.
2. Hồng cầu hình đĩa lõm hai mặt.
3. Số lợng hồng cầu nhiều.
4. Sự kết hợp lỏng lẻo giữa tế bào với O2 và CO2
a. Giúp sự trao đổi khí dễ dàng khi hồng cầu qua phổi và đến tế bào.
b. Vận chuyển khí khi cơ thể làm việc nhiều, liên tục.
c. Làm tăng diện tích tiếp xúc với khí Oxi và Cacbonic.
d. Làm giảm bớt năng lợng tiêu tốn trong quá trình làm việc liên tục.
Câu 2: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra do:
a. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.
b. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao.
c. áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang.
d. áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu.
Câu 3: Biện pháp giữ gìn vệ sinh răng là:
Chải răng đúng cách sau khi ăn buổi sáng, tra nhất là buổi tối.
Không ăn thức ăn cứng, chắc, dễ vỡ men răng.
Khám răng để phát hiện và chăm sóc răng theo định kỳ.
Cả a, b, c đều đúng.
II - câu hỏi Tự luận (7 điểm).
Câu 1: Nêu các bộ phận của đờng dẫn khí và chức năng của chúng?
Câu 2: Phân tích hoạt động tiêu hoá lí học và tiêu hoá hoá học ở ruột non?
Câu 3: Nêu các biện pháp phòng tránh tác nhân gây hại cho hệ tim mạch?
Bài làm

File đính kèm:

  • docKiem tra HK I Sinh 8.doc
Đề thi liên quan