Kiểm tra học kỳ I- Môn sinh học lớp: 8 thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I- Môn sinh học lớp: 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và TÊN:…………………...........KIểM TRA HọC Kỳ I- môn sinh học 
LớP: 8 ...	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của thầy giáo, cô giáo
Đề ra:
 A. TRắC NGHIệM:
 I. HãY KHOANH TRòN VàO CHữ CáI EM CHO Là ĐúNG.
 1. Hồng cầu không phân chia được là vì:
 A. Không có nhân 	B. Không có chất nguyên sinh. 
 C. Không có hêmôglôbin. 	 D. Cả A,B,C đúng
 2. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành.
 A. Tơ máu B. Huyết thanh 
 C. Cục máu đông D. Bạch huyết.
 3. Phải luyện tim bằng cách.
 A. Lao động chân tay,đi bộ. 
 B. Tập thể dục thể thao thích hợp.
 C. Không thức khuya, không hút thuốc lá, không uống rượu.
 D. Cả A, B, C đúng
 4. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi.
 A. Thở sâu, giảm nhịp thở. B. Thở bình thường .
 C. Tăng nhịp thở. D. Cả A,B,C sai.
 5. Biện pháp giữ vệ sinh răng là.
 A. Chải răng đúng cách sau khi ăn buổi sáng, trưa và nhất là buổi tối.
 B. Không ăn thức ăn cứng dễ vỡ men răng.
 C. Khám răng phát hiện,chăm sóc răng đúng định kì.
 D. Câu A,B,C đúng.
 6. Các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa.
 A. Bệnh SARS, bệnh lao phổi. B. Bệnh cúm,bệnh ho gà.
 C. Bệnh thổ tả, kiết lị, tiêu chảy, bệnh về giun sán.
 D. Câu A,B đúng.
 7. Khi trời lạnh các hình thức điều hòa thân nhiệt là.
 A. Giảm sinh nhiệt, tăng thoát nhiệt. B. Giảm sinh nhiệt,giảm thoát nhiệt.
 C. Giảm sinh nhiệt, tăng thoát nhiệt. D. Tăng sinh nhiệt tăng thoát nhiệt.
 8. Chức năng của cột sồng là:
 A. Bảo vệ tim phổi các cơ quan phía trên khoang bungj.
 B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực.
 C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
 D. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng.
 9. Khi cơ làm việc nhiều,nguyên nhân gây mõi cơ là.
 A. Các tế bào hấp thụ nhiều glucôgiơ. 
 B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều ôxi.
 C. Các tế bào thải ra nhiều CO2.
 D. Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axít lác tích đầu độc cơ làm cơ mỏi. 
10. Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có chứa nhiều vi ta min Avà D
 A. Gạo hạt nãy mầm ,dầu thực vật
 B. Bơ trúng cá
 C. Rau xanh ,cà chua .quả tươi,
 D. Gan ,thịt bò,trúng ,hạt ngủ cốc
 II. Hoàn thành sơ đồ sau.
 1.Tinh bột chín Amilaza ....................... 
 Nước bọt 
 2.Tinh bột Amilaza .........................
 Dịch tụy ,dịch ruột.
 3. .......................... Amilaza Glucôzơ
 Dịch tụy ,dịch ruột.
 4. Prôtêin,pôlipeptit Trépin-Erepsin .........................
 Dịch tụy ,dịch ruột
III.Chọn cột A điền vào cột C cho phù hợp với cột B.
 A
 Đặc điểm
C
 B
Chức năng
1.Hồng cầu trong máu người không có nhân
a.Giúp sự trao đổi khí dễ dàng khi hồng cầu qua phổi đến tế bào.
2.Hồng cầu hình đĩa lõm hai mặt
b.Vận chuyển khí khi cơ thể làm việc nhiều liên tục.
3.Số lượng hồng cầu nhiều
c.Làm tăng diện tích tiếp xúc với khí ôxi và cácboníc
4.Sự kết hợp lõng lẽo giữa tế bào và ôxi và Cácboníc
d.Làm giảm bớt năng lượng ,tiêu tốn trong quá trình làm việc liên tục.
VI. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống Co let tơ rôn , bụng đói.sỏi mật.Dịch mật ,muối mật. Khi bụng đói, sự tiết......................sẻ giảm ,thànhphần trong..............cũng sẻ phát sinh những thay đổi,hàm lượng...................................
Giảm.........................lắng độngtrong túi mật lâu ngày sẻ thành sỏico lé tê rôn.nếu không thường xuyên ăn sáng,để lâu bi bệnh:
Đáp án:
 A.Trắc nghiệm: 
 I.Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
 1.A 2.B 3.D 4.A 5.D. 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C
Câu II, III.mỗi câu điền đúng 0.5 điểm
 II1 2 3 .Man tô zơ 4. Aựit amin
 III. 1.D 2.C 3.C 4.A
VI. Điền đúng -Dịch mật. –Muối mật. –Cole stê rôn . đói bụng,,=sỏi mật
Họ Và TÊN:…………………...........KIểM TRA HọC Kỳ I- môn sinh học 
LớP: 7...	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của thầy giáo, cô giáo
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. ốc sên đào lỗ đẻ trứng có ý nghĩa sinh học gì?
A. Bảo vệ trứng khỏi bị kẻ thù phát hiện. B. ốc sên con mới nở ra sẽ có thức ăn ngay.
C. Hai câu A,B đúng D. Hai câu A, B sai.
2. Chức năng chính của phần đầu ngực tôm là:
A. Định hướng và phát hiện mo B. Giữ và xử lí mồi.
C. Bò và ăn mồi. D. Cả câu A, B và C đều đúng
3. Khi câu tôm người ta thường câu vào lúc nào.
A. Sáng sớm. B. Chạng vạng tối.
C. Trưa D.Khuya.
4. ở phần đầu ngực cua nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ.
A. Đôi chân xúc giác . B. Núm tuyến tơ.
C. Đôi kìm có tuyến độc. D. Bốn đôi chân bò dài.
5. ở phần bụng của nhện bộ phận nào có chức năng tiết ra tơ nhện.
A. Đôi chân xúc giác . B. Núm tuyến tơ.
C. Đôi kìm có tuyến độc. D. Bốn đôi chân bò dài.
6. Nhện có đặc điểm gì khác tôm đồng.
A. Không có râu ,có tám chân. B. Thụ tinh trong.
C. Thở bằng phổi và khí quản. D. Câu A,B,C đúng.
7. Khả năng di chuyển của châu chấu là.
A. Bò cả ba đôi chân. B. Nhảy bằng hai đôi chân.
C. Nhảy và bay. D. Cả A,B,C đúng.
8. Cá chép có thân hình thon về một phía có tác dụng gì?
A. Giúp cá rẽ nước dễ dàng. B. Giảm sức cản của nước.
C. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng. D. câu A,B đúng.
9. Châu chấu có mười đôi lỗ thở nằm ở.
A. Mũi. B. Bụng. 
C. Hai bên cơ thể. D. Câu A,B đúng.
10. Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau
A. Thủy tưc, san hô . tròng roi
B. Thủy tức,san hô, sứa ,hải quy
C. Thủy tức, hải quỳ ,sán lá gan
D Thủy túc,san hô, sán lá gan
11. Ngành giun đốt gồm các đại diện sau đây
A. Giun đỏ, Giun kim, giun mốc, giun câu, giun rể lúa,
B. Giun đũa,giun kim, giun mốc, giun rễ lúa,
C. Giun đất, giun đỏ, dĩa rươi, 
D. Giun đũa, giun móc, giun rễ lúa
II. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống.
Giáp sác sống phổ biến trong nước mặm ,nước lợ,nước ngọt.Một số ít sống ở trên cạn hoặc kí sinh.Giáp sác ăn thực vật,mùn bả,vi sinh vật..........,nhưng giáp sác là nguồn............................quan trọng của cá.ở biển nươqcs ta có khoảng 1.600 loài giáp sác, chúng phong phú và có giá trị cao như tôm he, tôm hùm,cua bơi,cua rạm.Nhiều loài sống ven bờ được nhân dân dùng làm.......................hàng ngày.Một số có giá trị khai thác cao và............................như tôm he.ở nước ngọt phía bắc nước ta có .............................,tôm rìu;phía nam có...............................................
Tuy nhiên số loài Giáp sác.............................không nhỏ, có loài sống bám như hà,có loài đục gỗ,một số.................................là vật chủ trung gian truyền bệnh sán giây cho người và gia xúc.
III. Chọn câu ở cột A điền vào ở cột B phù hợp ở cột C.
 A
C
B
1.Trùng biến hình
 aDi chuyển bằng roi bơi
2.Trùng roi
b.Di chuyển bằng lông bơi
3.Trùng giày
c.Không có cơ quan di chuyển
4.Trùng sốt rét
d,Di chuyển bằng chân giả
Đáp án
Câu I .Mỗi câu trả lời đúng0,5điểm
1A. 2A 3B 4C 5B 6D 7D 8B 9C 10B 11C
Câu II Chọn từ thích hợp vào chổ trống
 Mỗi từ điền đúng 0.5 điểm
 1.2 Thức ăn . 3, xuất khẩu , 4,tôm càng. 5Tôm càng xanh . 6. gây hại.7 Chân kiếm
III, Nối câu đúng, mỗi câu nối đúng 0,5 điểm
1d 2 a 3b 4c

File đính kèm:

  • docde sinh 1.doc
Đề thi liên quan