Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
 Môn: Sinh học - Lớp 8
 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: /./2012 
Họ và tên học sinh: 
Lớp: .
Điểm (200đ)
Quy về điểm
(10đ)
Nhận xét của GV
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (80 điểm)
I. (60 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cấp cứu khi bị gãy xương là:
A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp. 
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy.
C. Đưa đi bệnh viện.
D. Hai câu B và C đúng.
Câu 2. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi.
C. Các tế bào thải ra nhiều CO2
D. Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ.
Câu 3. Chức năng của khoang ngực là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. 
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng.
Câu 4. Nhóm máu có thể truyền cho các nhóm máu khác là:
A. Máu O
B. Máu A
C. Máu AB
D. Máu B
Câu 5. Cấu tạo của thân xương từ ngoài vào trong là:
A. Mô xương cứng, màng xương, khoang xương.
B. Màng xương, khoang xương, mô xương cứng.
C. Màng xương, mô xương cứng, khoang xương.
D. Khoang xương, màng xương, mô xương cứng.
Câu 6. Các bệnh nào dễ truyền nhiễm qua đường tiêu hóa?
A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi.
B. Bệnh cúm, bệnh ho gà.
C. Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lị, tiêu chảy, bệnh về giun sán.
D. Hai câu A, B đúng.
II. Cho các ý trả lời sau: (20điểm)
1. Mô liên kết; 2. Mô cơ; 3. Mô thần kinh; 4. Mô biểu bì.
Hãy điền các ý 1, 2, 3, 4 vào cột (A) tương ứng với cột (B).
Các loại mô (A)
Chức năng (B)
Bảo vệ, hấp thụ, tiết.
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
Tiếp nhận kích thích. Dẫn truyền xung thần kinh. Xử lí thông tin. Điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. TỰ LUẬN: (120điểm)
Câu 1 (20điểm). Phản xạ là gì? Hãy lấy 2 ví dụ về phản xạ.
Câu 2 (40điểm). Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng? Gan đảm nhiệm vai trò gì trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người?
Câu 3 (40điểm). Tế bào limphô T đã phá huỷ các tế bào nhiễm bệnh như thế nào? Tại sao virút HIV lại phá huỷ hệ thống miễm dịch của cơ thể? Ý nghĩa của việc tiêm phòng Vắcxin?
Câu 4 (20điểm). Hút thuốc lá có hại gì cho đường hô hấp?
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2012-2013
 Môn: Sinh học - Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: (80điểm)
I. (60điểm) Mỗi câu chọn đúng (10điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
A
C
C
Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án thì không có điểm.
II. (20điểm) Ghép đúng mỗi ý được (5điểm) 
Các loại mô (A)
Chức năng (B)
4
Bảo vệ, hấp thụ, tiết.
1
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
2
Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
3
Tiếp nhận kích thích. Dẫn truyền xung thần kinh. Xử lí thông tin. Điều hòa hoạt động các cơ quan.
 B. TỰ LUẬN: (120điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (20điểm)
Phản xạ: là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
10đ
Ví dụ 1: Khi tay chạm vào vật nóng thì tay ta rụt lại.
5đ
Ví dụ 2: Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt.
5đ
Câu 2 (40điểm)
* Đặc điểm cấu tạo của ruột:
- Ruột dài 2,8- 3m. Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông ruột cực nhỏ.
10đ
- Có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc. 
10đ
- Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non. 
10đ
* Gan tham gia điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định, đồng thời khử các chất độc có hại với cơ thể.
10đ
Câu 3 (40điểm)
- Tế bào limphôTđã phá huỷ các tế bào virut, vi khuẩn nhiễm bệnh bằng cách nhận diện, tiếp xúc, tiết protein đặc hiệu làm tan màng tế bào đã nhiễm virut, vi khuẩn. 
15đ
- Virut HIV phá huỷ được hệ thống miễn dịch của cơ thể vì virut này có khả năng tấn công trực tiếp vào tế bào limphô T là hàng rào trung tâm bảo vệ cơ thể. Nên làm suy giảm hệ thống miễn dịch của cơ thể. 
15đ
- Tiêm Văcxin có thể phòng được bệnh vì bản chất của Văcxin là virut, vi khuẩn đã bị làm yếu hoặc giết chết khi vào cơ thể sẽ kích thích cơ thể sản sinh kháng thể, nếu lần sau gặp kháng nguyên đó cơ thể có thể chống được bệnh.
10đ
Câu 4
(20điểm)
Hút thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí => gây viêm đường hô hấp, đặc biệt trong thuốc lá có chất nicôtin có thể gây ung thư phổi.
20đ
 PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: SINH HỌC 8
 NĂM HỌC: 2012-2013
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chương 1: Mở đầu - Khái quát về cơ thể người 
(6 tiết)
20%
(40đ)
- Biết phân biệt các loại mô dựa vào chức năng.
- Hiểu khái niệm phản xạ và lấy ví dụ minh họa.
20%
Số câu 
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
20đ
20đ
40đ
2. Chương 2: Vận động
(6 tiết)
20%
 (40đ)
- Biết chức năng của khoang ngực.
- Biết thành phần của xương.
- Hiểu được cách sơ cứu khi gặp người gãy xương.
- Hiểu được nguyên nhân gây mỏi cơ.
20%
Số câu 
2 câu
2 câu
4 câu
Số điểm
20đ
20đ
40đ
3. Chương 3: Tuần hoàn
(7 tiết)
25%
(50đ)
- Biết được các nhóm máu có thể truyền cho nhau.
- Hiểu được vai trò của tế bào Limpho T và giải thích được tác hại của virut xâm nhập vào cơ thể.
25%
Số câu 
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
10đ
40đ
50đ
4. Chương 4: Hô hấp (4 tiết)
10%
(20đ)
- Biết được tác hại của khói thuốc lá.
10%
Số câu 
1câu
1câu
Số điểm
20đ
20đ
5. Chương 5: Tiêu hóa 
(7 tiết)
25%
(50đ)
- Biết được các bệnh truyền qua đường hô hấp.
- Vận dụng đặc điểm của ruột để giải thích chức năng hấp thụ của ruột và chức năng của gan.
25%
Số câu 
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
10đ
40đ
50đ
Tổng số câu
6 câu
1 câu
2 câu
2 câu
1 câu
12 câu
Tổng số điểm
60đ
20đ
20đ
60đ
40đ
200đ
Tỉ lệ
30%
10%
10%
30%
20%
100%

File đính kèm:

  • docDe thi dap an sinh 8 HKI nam 20122013.doc
Đề thi liên quan