Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh khối 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD- ĐT Bố Trạch MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Trường THCS Đại Trạch Môn : Sinh Khối : 8
 Thời gian làm bài : 45’
 Đề số 01
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1 : Khái quát cơ thể người
-số câu : 1
Biết cung phản xạ và các yếu tố thành lập cung phản xạ
20% = 2,0đ
100% = 2,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 2 : Vận động
-số câu : 1
Giải thích được xương người già dễ gãy và chậm phục hồi
10% = 1,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,0đ
Chủ đề 3 : Tuần hoàn
-số câu : 1
Hiểu khái niệm miễn dịch, phân biệt 2 loại miễn dịch
25% = 2,5đ
0% =0,0đ
100% = 2,5đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 4 :
Hô hấp
-số câu : 1
Trình bày khái niệm hô hấp và vai trò hô hấp với cơ thể
20% = 2,0đ
0% = 0,0đ
100% = 2,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 5 :
Tiêu hóa
-số câu : 1
Giải thích được vì sao nhai kỹ no lâu
10% = 1,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,0đ
Chủ đề 6 :
Trao đổi chất và năng lượng
-số câu : 1
Nêu được các biện pháp phòng cảm nóng , cảm lạnh
15% = 1,5đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,5đ
0% = 0,0đ
 Đề số 02
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1 : Khái quát cơ thể người
-số câu : 1
Biết 3 loại nơ ron và chức năng của mỗi loại nơ ron
20% = 2,0đ
100% = 2,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 2 : Vận động
-số câu : 1
Giải thích được vì sao xương hầm lâu thì bở
10% = 1,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,0đ
Chủ đề 3 : Tuần hoàn
-số câu : 1
Hiểu khái niệm về huyết áp
Nêu được các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch
25% = 2,5đ
0% =0,0đ
20% = 0,5đ
80% = 2,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 4 :
Hô hấp
-số câu : 1
Biết được các cơ quan của hệ hô hâp
Biết được chức năng của đường dẫn khí và phổi
20% = 2,0đ
50% = 1,0đ
50% = 1,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 5 :
Tiêu hóa
-số câu : 1
Biết được vai trò của gan trong quá trình tiêu hóa
10% = 1,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,0đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
Chủ đề 6 :
Trao đổi chất và năng lượng
-số câu : 1
Nêu được các biện pháp phòng cảm nóng , cảm lạnh
15% = 1,5đ
0% = 0,0đ
0% = 0,0đ
100% = 1,5đ
0% = 0,0đ
Phòng GD- ĐT Bố Trạch ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Trường THCS Đại Trạch Môn : Sinh Khối : 8
 Thời gian làm bài : 45’
 Đề số 01 : 
Câu 1 (2,0đ) : Cung phản xạ là gì ? một cung phản xạ được thành lập bởi những yếu tố nào ?
Câu 2 (1,0đ) : Giải thích vì sao xương người già dễ gãy và chậm phục hồi ?
Câu 3 (2,5đ) : Miễn dịch là gì ? phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
Câu 4 (2,0đ) : Trình bày khái niệm hô hấp và nêu vai trò của hô hấp đối với cơ thể .
Câu 5 (1,0đ) : Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: 
“ Nhai kỹ no lâu “
Câu 6 (1,5đ) : Để đề phòng cảm nóng , cảm lạnh trong lao động và sinh hoạt hàng ngày, chúng ta cần chú ý những điều gì ?
 Đề số 02 : 
Câu 1 (2,0đ) : Có mấy loại nơ ron ? nêu chức năng của từng loại nơ ron .
Câu 2 (1,0đ) : Giải thích vì sao xương động vật được hầm lâu thì bở ?
Câu 3 (2,5đ) : Huyết áp là gì ? Nêu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch ?
Câu 4 (2,0đ) : Nêu các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng ?
Câu 5 (1,0đ) : Gan đảm nhận vai trò gì trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người ?
Câu 6 (1,5đ) : Để đề phòng cảm nóng , cảm lạnh trong lao động và sinh hoạt hàng ngày, chúng ta cần chú ý những điều gì ?
 GV ra đề : 
 Mai Thị Nghiêm
Phòng GD- ĐT Bố Trạch ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI 
Trường THCS Đại Trạch Môn : Sinh Khối : 8
 Thời gian làm bài : 45’
 Đề số 01 :
Câu 1 ( 2,0đ) :
- nêu đúng định nghĩa về cung phản xạ (1,0 đ)
- nêu đầy đủ 5 yếu tố thành lập cung phản xạ (1,0 đ)
Câu 2 (1,0đ) : 
giải thích : ở người già tỷ lệ chất hữu cơ giảm, xương giảm tính chất dẽo dai và bền chắc đồng thời trở nên xốp giòn nên khi bị va chạm xương dễ bị gãy và khi gãy thì chậm phục hồi (1,0 đ)
Câu 3 (2,5đ) :
- Miễn dịch là khả năng của cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó mặc dù sống ở môi trường có nhiều vi khuẩn , vi rút gây bệnh (1,0 đ)
- Miễn dịch tự nhiên : tự cơ thể có khả năng không mắc một số bệnh ( miễn dịch bẩm sinh) hoặc một lần mắc bệnh đó (miễn dịch tập nhiễm ) (0,75 đ)
- Miễn dịch nhân tạo : do con người tạo ra cho cơ thể bằng tiêm chủng phòng bệnh hoặc tiêm huyết thanh (0,75 đ)
Câu 4 (2,0đ) : 
- Hô hấp : là quá trình cung cấp oxi cho tế bào cơ thể và thải khí cacbonic (CO2) ra ngoài cơ thể (1,0 đ)
- Vai trò : hô hấp cung cấp ôxi cho tế bào để oxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào và thải loại khí cacbonic ra ngoài cơ thể (1,0 đ)
Câu 5 (1,0đ) : 
- Nhai kỹ thì hiệu suất tiêu hóa càng cao (0,5 đ)
- Cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu hơn (0,5 đ)
Câu 6 (1,5đ) :
- đề phòng cảm nắng : đội mũ nón khi làm việc dưới nắng ; khi mồ hôi ra nhiều thì không được tắm ngay, không ngồi nơi lọng gió (0,5 đ)
- đề phòng cảm lạnh : giữ ấm cơ thể về mùa lạnh, không ngồi nơi hút gió
 (0,5 đ)
- rèn luyện thể dục thể thao hợp lý để tăng khả năng chịu đựng của cơ thể
 (0,5 đ)
 Đề số 02 :
Câu 1 ( 2,0đ) : 
- nêu đung tên 3 loại nơ ron (0,5 đ) 
- nêu đúng chức năng của mỗi loại nơ ron (0,5 đ) x3 = (1,5 đ) 
Câu 2 (1,0đ) : 
giải thích : khi xương hầm lâu phần cốt giao bị phân hủy , phần xương còn lại là chất vô cơ không liên kết với cốt giao nên bở (1,0 đ)
Câu 3 (2,5đ) :
- huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch (0,5 đ)
- các biện pháp phòng tránh :
+ khắc phục các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn (0,5 đ)
 + không sử dụng các chất kích thích có hại như thuốc lá , hêrôin, rượu 
 (0,5 đ)
 + cần tiêm phòng các bệnh có hại cho hệ tim mạch (0,5 đ)
 + hạn chế ăn các thức ăn có hại cho tim mạch (0,5 đ)
Câu 4 (2,0đ) : 
hệ hô hấp của cơ thể người gồm 2 bộ phận : là đường dẫn khí và 2 lá phổi (0,5 đ)
chức năng của đường dẫn khí : dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi , làm ẩm khôn khí vào phổi , bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại (1,0 đ)
phổi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài (0,5 đ)
Câu 5 (1,0đ) : 
- vài trò của gan là : tiết dịch mật , khử độc (0,5 đ) 
- điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định (0,5 đ)
Câu 6 (1,5đ) :
- đề phòng cảm nắng : đội mũ nón khi làm việc dưới nắng ; khi mồ hôi ra nhiều thì không được tắm ngay, không ngồi nơi lọng gió (0,5 đ)
- đề phòng cảm lạnh : giữ ấm cơ thể về mùa lạnh, không ngồi nơi hút gió
 (0,5 đ)
- rèn luyện thể dục thể thao hợp lý để tăng khả năng chịu đựng của cơ thể
 (0,5 đ)
 GV hướng dẫn chấm : 
 Mai Thị Nghiêm

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI SINH 8(2).doc
Đề thi liên quan