Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh (khối 9) - Trường THCS TT Long Phú

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh (khối 9) - Trường THCS TT Long Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Long Phú 	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Trường THCS TT Long Phú 	NĂM HỌC : 2005 – 2006
Môn : Sinh 	( khối 9 )
Thời gian làm bài : 45 phút 
Họ & tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : 9a. .
Điểm 
Nhận xét bài làm 
A - Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
I – Chọn câu đúng nhất khoanh tròn : 
1) Khi lai cây có kiểu gen dị hợp (Aa) màu trắng với cây ( aa) màu vàng . Thì ở F1 có tỉ lệ kiểu gen là :
100% AA	b) 100 % aa
50% Aa , 50% Aa	d) 25%AA, 50%Aa,25%aa
2) Ở lúa A thân cao trội , a thân thấp lặn . Nếu ở đời lai F1 có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là : 
P : AA x aa 	b) P : AA x Aa
c) 	P : Aa x Aa	d) Cả 2 câu a và b đúng 
3) Nếu ở đời con F1 100% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gian là :
P : AA x aa	b) P : Aa x Aa
c)	P : Aa x aa	d) P : aa x aa
4) Trong giảm phân có mấy loại tinh trùng được tạo ra :
1	b) 2
c)	3	d) 4
5) Trong quá trình nguyên phân từ tế bào mẹ cho ra mấy tế bào con 
2	b) 4
c)	6	d) 8
6) Nhiễm sắc thể xoắn cực đại ở kỳ nào trong quá trình phân bào 
Kỳ đầu	b) Kỳ giữa 
c)	Kỳ sau 	d) Kỳ cuối
7) Sự thụ tinh là sự kết hợp giữa 
Giao tử đực và giao tử cái	b) Trứng với tinh trùng
c)	Hợp tử với tinh trùng	d) Câu a và b đúng
8) Khi phân tử ADN tự nhân đôi thì Nuclêôtit loại T của mạch đơn ADN sẽ liên kết với Nuclêôtit loại nào của môi trường 
A	b) T
c)	G	d) X
9) Khi tổng hợp phân tử ARN thì Nuclêôtit A của mạch gốc sẽ liên kết với Nuclêôtit nào của môi trường 
A	b) U
c)	G	d) X
10) Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là : 
tARN	b) rARN
c)	mARN	d) Cả 3 loại trên 
11) Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đa bội thể 
Tác nhân vật lý 	b) Tác nhân hoá học 
c)	Tác nhân môi trường 	d) Cả a và b 
12) Người bị bệnh Tớcnơ là do 
Thừa ra 1 nhiễm sắc thể 	b) Thiếu 1 nhiễm sắc thể
c)	Thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính X 	d) Thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính X 
II – Tự luận : ( 4 điểm ) 
13) So sánh sự khác nhau giữa ADN và ARN ( 1 điểm )
Đặc điểm
ADN
ARN
Số mạch đơn 
Nuclêôtit
14) Kể tên các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ( 1 điểm ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15) Vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội ( 2n+1 ) ( 2n-1 ) ( 2 điểm ) 
+ Tế bào sinh giao tử :
+ Giao tử : 
+ Hợp tử : 

File đính kèm:

  • docDe KTHK I.doc