Kiểm tra học kỳ I môn: Tin học 11

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Tin học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT	KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: 	Môn: Tin Học 11
Lớp:	Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào đúng theo quy tắc của Pascal?
	A. bai tap1	B. baitap 1	C. bai - tap1	D. bai_tap_1
Câu 2: Trong các khai báo biến sau đây trường hợp nào là khai báo đúng?
	A. Var:q, r:real;	B. Var q, r: real;	C. Var q: r: real;	D. Var q; r; real;
Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị: '0' ; '1' ; '3' ; '5' ; '7'. Khai báo nào sau đây là đúng?
	A. Var X : integer;	B. Var X : real;	C. Var X : char;	D. Var X : byte;
Câu 4: Hàm chuẩn nào trong Pascal là hàm chuẩn tính
	A. sqr(x-2)	B. sqrt(x)-2	C. abs(x-2)	D. sqrt(x-2)
Câu 5: Câu lệnh While nào sau đây là đúng?
	A. while k<10 do k:=k+1;
	B. while k<10 then k:=k+1;
	C. while k:=k+1 do k<10
	D. while k<10 do k+1;
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
	A. Type 1chieu=array[1..100] of byte;	B. Type 1chieu=array[1-100] of byte;
	C. Type mang1c=array(1..100) of byte;	D. Type mang1c=array[1..100] of byte;
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào?
	S:=0;
	For i:= 1 to n do S := S + A[i];
	A. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều
	B. In ra màn hình mảng A
	C. Đếm số phần tử của mảng A
	D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự là gì?
	A. Mảng các ký tự
	B. Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII
	C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh
	D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
	A. 5a + 7b + 8c	B. 5*a +7*b +8*c
	C. {a + b}*c	D. x*y(x +y)
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau: 
	Begin	
	X := a;
	if a < b then X := b;
	End.
	Cho a = 20; b=15. Kết quả bằng bao nhiêu?
	A. 10	B. 15	C. 20	D. 25
Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
	A. Các biến đều phải được khai báo và mỗi biến chỉ khai báo một lần
	B. Một chương trình luôn luôn có hai phần: phần khai báo và phần thân
	C. Sau từ khóa Var có thể khai báo nhiều danh sách biến khác nhau
	D. Chương trình dịch có hai loại: thông dịch và biên dịch
Câu 12: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
	A. Var X, Y: byte;	B. Var X, Y: real;
	C. Var X: real; Y: byte;	D. Var X: byte; Y: real;
Câu 13: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là
	A. sqrt(x);	B. sqr(x);	C. abs(x);	D. exp(x);
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng
	A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i;	B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i;
	C. for i: = 1 to 5 do a:= a+ i	D. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu ký tự.
	A. S: String;	B. X1: String[100]; 	C. S: String[256]; 	D. X1:String[1];
Câu 16: Trong tin học, hằng là đại lượng
	A. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
	B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
	C. Được đặt tên
	D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài tóan
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự có tối đa là
	A. 8 Ký tự	B. 256 ký tự	C. 16 Ký tự	D. 255 ký tự
Câu 18: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu dữ liệu nào cần bộ nhớ lớn nhất?
	A. Byte	B. Integer	C. Longint	D. Real;
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình
	i:=1;
	While i <3 do Begin
	Write(‘Hello’); 
	i:=i+2; 
	End;
	Chữ “Hello” được in ra màn hình mấy lần
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 20: Khai báo biến Var A: byte;
	Biến A nhận giá trị nào?
	A. 15.5	B. 160	C. ‘Tin’	D. 350
Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
	Var x, y, t: integer;
	Begin 
	x: = t; t:= y; y:= x; 
	End.
	A. Hoán đổi giá trị y và t	B. Hoán đổi giá trị x và y
	C. Hoán đổi giá trị x và t	D. Một công việc khác
Câu 22: Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình
	A. readln();	B. writeln ;
	C. writeln();	D. writeln()
Câu 23: Biểu thức tính cạnh huyền a của tam giác vuông ABC
	A. sqrt(a):= sqrt(b)+sqrt(c);	B. sqrt(a):=sqr(sqrt(b)+sqrt(c));
	C. a:= sqr(b)+sqr(c);	D. a:=sqrt(sqr(b)+sqr(c));
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, các câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
	Type bien = array[1..100] of integer;
	Var mang: bien;
	A. Định nghĩa mảng 1 chiều có tên là “bien” và khai báo biến mảng 1 chiều với tên là “mang”
	B. Định nghĩa mảng 1 chiều có tên là “mang” và khai báo biến mảng 1 chiều với tên là “bien”
	C. Khai báo 2 biến kiểu mảng 1 chiều
	D. Khai báo biến 1 chiều với tên là “bien”
Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là
	A. Xâu trắng	B. Xâu không
	C. Xâu rỗng	D. Không phải là xâu ký tự
Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là
	A. 0	B. 1
	C. Do người lập trình khai báo	D. Không có chỉ số
Câu 27: Khoảng giá trị của kiểu Word là
	A. 0 đến 65536	B. 0 đến 255
	C. -128 đến 127	D. True; False
Câu 28: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
	A. Writeln(‘Nhập x = ’);	B. Writeln(x);
	C. Readln(x);	D. Read(‘x’);

File đính kèm:

  • docThi HKI tin 11.doc
Đề thi liên quan