Kiểm tra học kỳ I môn: toán 10 – ban thời gian: 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: toán 10 – ban thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Môn: TOÁN 10 – BAN KHTN	Thời gian: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ” là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 3: Đồ thị hàm số y = thì:
	a) Đối xứng qua gốc tọa độ.	b) Đối xứng qua trục hoành.
	c) Đối xứng qua trục tung.	d) Không có tính chất đối xứng.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 3x + 2 và y = – x – 2 là:
	a) (-1;-1)	b) (1;-1)	c) (1;1)	d) (-1;1)
Câu 5: Cho hàm số y = 2x2 + 4x – 6. Câu nào sau đây là đúng?
	a) Hàm số tăng trên (-3;1)	b) Hàm số giảm trên (-3;-1)
	c) Hàm số giảm trên 	 	d) Hàm số tăng trên 
Câu 6: Từ đồ thị hàm số y = 5x2 muốn có đồ thị hàm số y = 5(x-2)2 + 3 ta thực hiện tịnh tiến đồ thị hàm số y = 5x2:
Sang phải 2 đơn vị và xuống dưới 3 đơn vị.
Sang trái 2 đơn vị và xuống dưới 3 đơn vị.
Sang phải 2 đơn vị và lên trên 3 đơn vị.
Sang trái 2 đơn vị và lên trên 3 đơn vị.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
	a) R\{}	b) 	c) 	d) 
Câu 8: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1) có phương trình:
	a) y = 	b) y = 
	c) y = 	d) y = 
Câu 9: Phương trình có:
	a) Một nghiệm	b) Hai nghiệm	c) Vô số nghiệm	d) Vô nghiệm.
Câu 10: Phương trình vô nghiệm với giá trị của m là:
	a) –1	b) 2	c) 1	d) –2 
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Véctơ nào sau đây bằng véctơ ?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 12: Gọi AM là trung tuyến của ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(3;1); B(2;2); C(1;6); D(1;-6). Điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào?
	a) ABC	b) ABD	c) ACD	d) BCD
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Véctơ nào sau đây không vuông góc với ?
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 15: Cho sinx = với . Giá trị của tanx là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 2, I là trung điểm của AB. M là điểm thỏa mãn MI = 3. Tích vô hướng bằng:
	a) 	b) 8	c) 	d) 
II/ TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho phương trình mx2 + 2(m + 3)x + m =0 (với m là tham số).
Xác định m để phương trình có hai nghiệm.
Xác định m để phương trình có hai ngiệm âm phân biệt.
Bài 2: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình 
Bài 3: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A; B; C.
Tính chu vi và diện tích của ABC.
Xác định tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A củaABC.

File đính kèm:

  • docKiem tra.doc