Kiểm tra học kỳ I môn: toán 7 năm học:2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: toán 7 năm học:2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Ngô Thị Kim châu Lớp: 7 Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KY I. MÔN: TOÁN 7. NĂM HỌC:2013-2014 I/ MA TRẬN. NĂM HỌC 2013-2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tìm x biết : Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết Số câu 2 2 Số điểm 1,25đ 1,25 đ 2. Tổng ba góc của một tam giác Biết định lí tổng ba góc của một tam giác Tính được số đo các góc trong của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 đ 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ. - căn bậc hai. Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5đ 0,5đ 2 đ 4. Đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 2 2 Số điểm 1,5đ 1,5 đ 5. Hai tam giác bằng nhau. Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2,75đ 2,75đ 6.Hàm số Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng số câu 1 1 8 2 12 Tổng số điểm % 1đ 1 đ 4,75đ 3,25 đ 10 = 100% II/ ĐỀ: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán - lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: (2,0 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ Câu 2: (2,5 điểm ) a / Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau. x 2 3 4 y 6 b/ Tính c) d) e / Cho hàm số y = f(x) =2x + 3. Tính f( 5) ; f() Câu 3: (1,25 điểm ) Tìm x biết : a) x - b) | x| + 0,5 = Câu 4: (1 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm. Tính độ dài mỗi cạnh , biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5. Câu 5: (2,75điểm ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh:AB //CE c)Chứng minh : EC AC. Câu 6( 0,5 điểm) Chứng minh rằng chia hết cho 2 . - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn Toán – lớp 7 Câu Nội dung Điểm Câu1(2đ) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Ta có :( đối đỉnh) Vì : x + = 900 x = 500 1 0,5 0,25 0,25 Câu 2 (2,5đ) a/ Mỗi trường hợp (0,25 đ) b/…..= 2 + 7 – 5 = 4 c) = = d)== = e / Ta có f(5) = 2 . 5 + 3 = 13 . f ( ) =2 . + 3 = 4 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (1,25đ) 1) Tìm x biết : a) x - x = x = ; b) |x| + 0,5 = |x| = - = x = ; - 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 4 (1đ) Gọi là x, y (cm) là hai kích thước của hình chữ nhật . Theo đề ta có:= và 2(x + y) = 64 Tính được : x =12cm , y = 20 cm. Kết luận... 0,25 0,5 0,25 Câu 5 (2,75) ............... Câu 6 (0,5đ) a) CM: (1đ) xét ABM VÀ ECM ta có: MB = MC (gt) (hai góc đối đỉnh) MA = ME (GT) Suy ra : (c-g-c) b) CM: AB //CE (0,75đ) ta có ( cm câu a) nên: (slt) suy ra : AB //CE (đpcm) c / Vì AB song song CE (0,5đ) AB AC (gt) Suy ra ; EC AC ........................................................................................................................ .....= []3 = 23 = 8 chia hết cho 2 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ......... 0,25 0,25 --Hết--
File đính kèm:
- TO71_ND1.doc