Kiểm tra học kỳ I : môn toán 8 lớp 8 năm học 2011-2012 (thời gian 90 phút) Trường THCS Việt Tiến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I : môn toán 8 lớp 8 năm học 2011-2012 (thời gian 90 phút) Trường THCS Việt Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Việt Tiến kiểm tra học kỳ I : môn toán 8 Lớp 8 Năm học 2011-2012 (thời gian 90 phút) Đề Bài I: phần trắc nghiệm:Hãy chọn 1 chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1. Kết quả phân tích đa thức x2- 6x +5 thành nhân tử là. A.-(x-1)(x+5) B.(x+1)(x-5) C.(x-1)(x-5) D.(x-1)(x+5) Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là. A.x C. x D.Đáp án khác Câu 3. Giá trị của biểu thức M= tại x=-1 ,y=-2 là. A. 16 B.14 C. - 8 D. -16 Câu 4: giá trị x thoả mãn x2-1= 0 là A. x=1 B. x= -1 C. x=-1 và 1 D. không có giá trị củ Câu 5: Kết quả của phép nhân 3x2(2x3 - 5x) là : A. 6x5- 15x3 B. 6x5- 15x2 C. 6x6- 15x3 D. 6x6- 15x2 Câu 6 : Kết quả của phộp chia 24x4y3z : 8x2y3 là: A. 3x2y B. 3x2yz C. 3xz D. 3x2z Câu 7. Kết quả đúng của phép tính : là. A B. C. D. Câu 8: Kết quả rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 9 Cho có 90,BC=5cm ,AC=3cm diện tích là. A. 15cm B.12cm C.10cm D.6cm Câu 10: Tứ giác MNPQ có , số đo bằng: A. 1000 B. 900 C. 600 D. 500 Câu 11: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đỳng: A B a) Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và khụng song song a - 1) là hỡnh chữ nhật b) Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và hai gúc đối bằng 900 b - 2) là hỡnh bình hành 3) là hỡnh thang cân. II:Phần tự luận (7điểm). Câu 12: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a/ b/ Câu 13:(2 đ) : Cho biểu thức a. Tìm điều kiện của x để biểu thức S xác định Rỳt gọn biểu thức S. Câu 14: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC . Kẻ ME // AB .(EAC) ,MD //AC (DAB ) a ) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Tính diện tích tứ giác ADME ,biết AM = 5cm , AB = 6 cm . c) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác ADME trở thành hình vuông Ma trận đề kiểm tra học kỳ I - Toán 8 ( Năm học 2010- 2011) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân, phép chia đa thức. 1 0,25đ 4 1đ 1 1,5đ 6(2,75đ) Phân thức đại số 2 0,5đ 1 1đ 1 0,25đ 1 1đ 5(2,75đ) Tứ giác 3 0,75đ 1 1,5đ 1 1đ 5(3,25đ) Đa giác, diện tích đa giác 1 0,25đ 1 1đ 2(1,25đ) Tổng 4 1đ 10 5,75đ 4 3,25đ 18 10đ Đáp án : I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu4 Câu 5 Câu6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D C A D B C B A B Câu 11: a- 2; b-3 II. Tự luận : Câu 12: Mỗi phép tính được 0,75d a/ (6x3 - 5x +1):(x +1) = 6x2- 6x +1 b/ x3 - 3x2 + 2x Câu 13: Mỗi phần 1đ a/ Biểu thức P xác định khi (1đ) Vậy biểu thức P xác định khi b/ Rút gọn biểu thức P(1đ) = = = = Câu 14: Vẽ hình ghi GT, KL đúng đủ 0,5đ a/ Tứ giác ADME là hình chữ nhật .Giải thích đúng 1đ b/ Tính được AC = 8cm ( 0,5đ) Tính được AE = 4cm(0,25đ) . Tính diện tích ADME = 10cm2 (0,25đ) c/ Tìm được ĐK AB =AC hay tam giác ABC vuông cân tại A (1đ)
File đính kèm:
- De kt hoc ky 181314.doc