Kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 1 - Trường tiểu học Vĩnh Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 1 - Trường tiểu học Vĩnh Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Vĩnh Tân Lớp: 1 Họ và tên:..................... Thứ ngày tháng năm 2013 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm ( Ghi bằng số) Điểm (Ghi bằng chữ) Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi Câu 1: Nối phép tính với số thích hợp: 1 + 3 2 + 0 3 + 5 2 + 4 2 4 6 8 Câu 2: Tính: a) − − + + . b) 7 − 3 − 2 = .. 5 + 3 + 2 = 3 − 2 + 7 = .. 9 − 5 + 2 = . Câu 3: Điền dấu: > 5 − 1 0 3 + 0 3 < 5 − 3 2 7 − 4 4 = Câu 4: Viết các số: 7, 5 , 2 , 9 , 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Câu 5: Viết phép tính thích hợp: Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : . bạn ? Câu 6: Điền số: 4 + = 6 7 − = 1 + 5 = 8 − 2 = 8 Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: Hình vẽ trên có: - hình vuông. - hình tam giác ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1: Nối phép tính với số thích hợp: (1 điểm) 1 + 3 2 + 0 3 + 5 2 + 4 2 4 6 8 Câu 2: Tính (3 điểm) a) (1 điểm- Mỗi câu 0,25 điểm) - - + + 4 7 6 6 b) (2 điểm- Mỗi câu 0,5 điểm) 7 − 3 − 2 = 2 5 + 3 + 2 = 10 3 − 2 + 7 = 8 9 − 5 + 2 = 6 Câu 3: Điền dấu (2 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) > 5 − 1 > 0 3 + 0 = 3 < 5 − 3 = 2 7 − 4 < 4 = Câu 4: (1 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Viết đúng : 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 9 9 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2 Câu 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm) 6 + 4 = 10 Câu 6: Điền số: (1 điểm - mỗi câu 0,25 điểm ) 9 3 6 2 4 + = 6 7 − = 1 + 5 = 8 − 2 = 7 Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hình vẽ trên có: - 2 hình vuông. - 6 hình tam giác Trường tiểu học Vĩnh Tân Lớp: 1 Họ và tên:..................... Thứ ngày tháng năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn : Tiếng Việt 1 (đọc hiểu) Thời gian: 15 phút Điểm ( Ghi bằng số) Điểm (Ghi bằng chữ) Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi 1. Nối ô chữ cho phù hợp: bông hồng giảng bài trăng rằm trèo cây cau con mèo thơm ngát cô giáo sáng tỏ 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - im hay um: con nh´..., ch`..nhãn - inh hay ênh: b ִ. viện, mái đ`... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – Năm học : 2013-2014 Môn thi: Tiếng Việt (viết) – Lớp 1 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian viết chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn học sinh viết vào giấy vở ô li) 1. Viết vần: (2 điểm) yêu, ăng, uôm, uôt. 2. Viết từ: (4 điểm) dòng kênh, thung lũng, cánh diều, bông súng. 3. Viết câu: (4 điểm) vàng mơ như trái chín nhành giẻ treo nơi nào gió đưa hương thơm lạ đường tới trường xôn xao. Ghi chú : Phần tập viết câu ứng dụng, mục đích tập học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh. HƯỚNG DẪN CHẤM - Tiếng Việt 1 I. Kiểm tra đọc hiểu :(3 điểm) 1. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm) - Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/ cặp từ ngữ. (Các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng - thơm ngát; trăng rằm - sáng tỏ; con mèo - trèo cây cau; cô giáo - giảng bài. - Nối sai hoặc không nối được: không tính điểm. 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm) - Điền đúng: 0,5 điểm vần. (Các vần điền đúng: con nhím, chùm nhãn, bệnh viện, mái đình.) - Điền sai hoặc không điền được: không tính điểm. II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết vần: (2 điểm ) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm/ vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ: 0,2 điểm/vần - Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm 2. Viết từ ngữ :(4 điểm ) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm/ chữ - Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ: 0,25 điểm/chữ - Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm. 3. Viết câu: (4 điểm ) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 1 điểm/ câu (dòng thơ) trừ 0,25 điểm/chữ. - Viết không đều nét, chưa đúng cở chữ: 0,5 điểm/câu (dòng thơ) trừ 0,15 điểm/chữ - Viết sai hoặc không viết được: không tính điểm ___________________
File đính kèm:
- De kiem tra HKI 20132014.doc