Kiểm tra học kỳ I -Môn : toán lớp 12 thời gian : 120 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I -Môn : toán lớp 12 thời gian : 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com TÀI LIỆU SƯU TẦM TỪ INTERNET DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 1/4 Sở giáo dục – đào tạo TP ĐN Trường THPT Chuyên Phan Châu Trinh KIỂM TRA HỌC KỲ I - MƠN : TỐN LỚP 12 THỜI GIAN : 120 PHÚT NỘI DUNG ĐỀ PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 ĐIỂM) Câu 1: (3.0 điểm) Cho hàm số y =x4 – 2x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Biện luận theo k số nghiệm cuả phương trình: x4 – 2x2 - k = 0. Câu 2: (3.0 điểm) 1. Hãy so sánh các số sau : 2 1,4 3 33 và 3 ; 2 28 và 63 2. Tính giá trị các biểu thức: 3 812 log 2 4 log 5A 9 , 2 1 lg21B 5ln 4 ln(e e) 10 e Câu 3: (1.0 điểm): Cho mặt cầu S (0; r) và một điểm A, biết OA = 2r. Qua A kẻ một tiếp tuyến vơí mặt cầu tại B và kẻ một cát tuyến cắt mặt cầu taị C và D cho biết CD = 3 r. 1. Tính độ dài đoạn AB. 2. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng CD. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH (3.0 ĐIỂM) I. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 4A: (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: 12 112 x xy trên đoạn [1;2] Câu 5A: (2.0 điểm) ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ cĩ AB = a, BC = 2a, AA’ = a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. 1. Tính thể tích khối chĩp M.AB’C. 2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). II. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 4B: (1.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2x + 2.5x+2 = 23x.53x 2. log 2(9 – 2x) = 3 – x Câu 5B: (2.0 điểm) Cho hình nĩn trịn xoay cĩ đường cao h =20cm, bán kính r =25cm. a. Tính diện tích xung quanh của hình chĩp. b. Tính thể tích khối nĩn tạo thành bởi hình nĩn đã cho./.HẾT. PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com TÀI LIỆU SƯU TẦM TỪ INTERNET DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 2/4 HƯỚNG DẪN – ĐÁP ÁN (Tham khảo) ĐIỂM ĐÁP ÁN 3.0 Câu 1: 2.5 Câu 1.1: 0.25 a) TXĐ : D= R 0.5 b) Sự biến thiên y’ = 4x3 - 4 y’ = 0 x =0 hoặo x = ±1 0.25 c) Giới hạn đặc biệt : x lim = + ∞ 0.75 d) Bảng biến thiên : x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ 0 +∞ -1 -1 Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1; +∞) Hàm số ngịch biến trên (-∞ ;-1) và (0;1) Cực trị : Điểm cực đại : (0 ;0) Điểm cực tiểu : (-1;-1), (1;-1) Riêng chương trình nâng cao cần xét điểm uốn. 0.25 e) Đồ thị : Giao điểm với oy tại : (0;0) Giao điểm với ox tại : (0;0), (- 2 ;0), ( 2 ;0) 0.5 x y O 1 -1 -1 0.5 Câu 1.2. Pt :x4 – 2x2 –k = 0 x4 – 2x2 = k (1) 0.25 Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = x4 -2x2 và đường thẳng d :y = k 0.25 Nếu k = -1 hoặc k > 0 thì pt (1) cĩ 2 nghiệm Nếu -1 < k <0 thì pt (1) cĩ 4 nghiệm Nếu k =0 thì pt (1) cĩ 3 nghiệm 3.0 Câu 2: 1.5 Câu 2.1 0.5 2 1,4 a 3 1 1/ 3 3 2 1,4 1.0 . Suy ra 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 1 2 1 2 28 (1) 28 27 28 3 63 64 63 (2) Từ (1),(2) suy ra : 4 2 28 63 4 1.5 2/ Thu gọn được kết quả sau 0.75 A= 400 PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com TÀI LIỆU SƯU TẦM TỪ INTERNET DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 3/4 0.75 B =10 1.0 Câu 3: 0.5 1. Ta cĩ AB là tiếp tuyến mặt cầu tại B nên AB OB Do đĩ AB = 22 OBOA = 224 rr = 3 r 0.5 2. Gọi H là hình chiếu vuơng gĩc của O lên CD Khoảng cách từ O đến CD là đoạn OH Ta cĩ: OC = OD = r nên OCD cân tại O nên H là trung điểm CD CH = 2 CD = 2 3r OH = 22 HCOC = 22 ) 2 3( rr = 2 r 1.0 Câu 4A 0.25 Ta cĩ: 2 2' 2 2 1 f x x 0.25 1' 0 0 x f x x 0.25 161 4; 2 3 f f 0.25 Vậy: 16max ; min 4 [1; 2] 3 f x f x x 2.0 Câu 5A: 0.25 1. VM.AB,C = VB,AMC Diện tích SAMC = 4 3 SADC = 4 3 2a 0.25 Do đĩ VM.AB,C = 3 1 BB’.SAM = 4 3a 0.25 2. Gọi h là khoảng cách từ M đến mp(AB’C) VM.AB,C = 3 1 SAB’C .h = 4 3a 0.25 Vì AC2 = B’C2 = 5a2 nên ACB’ cân tại C 0.25 Do đĩ CI là trung tuyến của ACB’ cũng là đường cao 0.25 CI2 = CA2 – AI2 = 5a2 – 2 2a = 2 9 2a 0.25 CI = 2 3a SAB’C = 2 3 2a 0.25 h = 2 a 1.0 Câu 4B: 0.5 1. (2.5)x+2 = (2.5)3x 10x+2 = 103x x+2 = 3x x = 1 0.5 2. log2( 9- 2x) = 3- x (2) Điều kiện : 9 – 2x > 0 9 > 2x (2) 9 – 2x = 2 3- x 9 – 2x = x2 23 (2x)2 – 9.2x + 8 =0 PHƯƠNG ĐẠT smod_forum_ltt@yahoo.com TÀI LIỆU SƯU TẦM TỪ INTERNET DIỄN ĐÀN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG –TPCT Trang 4/4 x x 2 1 2 8 x 0 x 3 (nhận) KL: pt cĩ 2 nghiệm: x =0, x =3 2.0 Câu 5B: 0.5 r O S A 0.5 1. 10252222 OASOlSA (0,5đ) 0.5 )(5,2514.. 2cmlrS xq 0.5 2. )(96,13089.. 3 1 32 cmlrV Chú ý: Nếu học sinh cĩ hướng giải quyết khác mà đúng và hợp lơgic thì vẫn chấm điểm tối đa.
File đính kèm:
- de thi toan.pdf