Kiểm tra học kỳ I môn toán: lớp 6 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn toán: lớp 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ............ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN: LỚP 6 Thời gian: 90 phút ĐIỂM Giáo viên coi thi (ký tên) ................................................................... Họ và tên:................................................. Lớp:.......................................................... A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp B = {5; 7; c; d} Chọn cách viết đúng trong các câu sau: a) 5 B b) 5; 7 B c) {1; 5; 7} B d) {c; d} B Câu 2: Tập hợp các ước của 12 là: a) Ư (12) = {2; 6} b) Ư (12) = {4; 3} c) Ư (12) = {2; 3; 4; 6; 12} d) Ư (12) = {1;2;3;4;6; 12} Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp: A = {x z- 2 <x 2} a) A = {-2;-1;0;1;2} b) A = {0; 1; 2} c) A = {-1; 0; 1; 2} d) A = {-1; 0; 1} Câu 4: Tập hợp các ước của 30 là: a) Ư(30) = {1;2;3;4;5;15;6;30} b) Ư(30) = {1;2;3;4;5;15;30} c) Ư(30) = {1;2;3;8;5;15;6;30} d) Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} Câu 5: Cho tập hợp A = {xN1 <x 10} Số phần tử của tập hợp A là: a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Câu 6: Số nguyên tố là: a) Số lớn hơn 1 chỉ có 2 ước b) Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó c) Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước d) Các phát biểu trên đều sai Câu 7: Có bao nhiêu chữ số y để 3y là hợp số ? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8 Câu 8: Tìm các số chia hết cho 3 trong các số sau:56; 72; 35; 49; 15; 21 a) 72 b) 15 c) 72; 15; 21 d) 15; 21 Câu 9: Kết quả của phép tính 56: 53 là: a) 1 b) 25 c) 125 d) 15 Câu 10: Kết quả của phép tính: 36.48 + 36.52 – 3600 là: a) 0 b) 36 c) 360 d) 3600 Câu 11: Các số tự nhiên x, sao cho xB(12) và 12 < x < 50, là a) 24 b) 24; 36 c) 24; 36; 48 d) Các kết quả trên đều sai Câu 12: BCNN (24, 48, 96) là: a) 192 b) 96 c) 144 d) 240 Câu 13: Tập hợp z các số nguyên gồm: a) Các số nguyên âm và các số nguyên dương. b) Các số nguyên âm và số 0 c) Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương d) Các số nguyên dương và số 0. Câu 14: Tìm x biết x = (-3) + 9 + (-6) a) x = 0 b) x = -18 c) x = -12 d) x = 18 Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: B = a) -50 b) 100 c) 0 d) Một kết quả khác Câu 16: Số đối của là: a) (-3) b) c) 3 d) Một kết quả khác Câu 17: Cho đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thì số các cách gọi tên đường thẳng đó là: a. 6 b) 3 c) 4 d) Ba kết quả trên đều sai Câu 18: Cho 3 điểm A, B, C thuộc đường thẳng a sao cho AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 1cm. Ta có: a) C nằm giữa A và B b) B nằm giữa A và C c) A nằm giữa B và C d) Ba kết quả trên đều sai Câu 19: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a) IA = IB b) AI + IB = AB c) AI + IB = AB và IA = IB d) Các câu a, b, c đều sai Câu 20: Trên đường thẳng xx/ cho 2 điểm A và B. Có bao nhiêu tia khác nhau có gốc A,B? a) 2 b) 4 c) 3 d) 5 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 75 – (3.52 – 4.23) b) 2448 : [ 119 – (23 – 6)] Câu 2: (1,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x biết: a) (2600 + 6400) – 3 . x = 1200 b) 2x – 138 = 23 . 32 c) 8 (x – 1) Câu 3: (1,5 điểm). Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30; hàng 36; hàng 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Câu 4: (2 điểm)Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB? b) Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao? Đáp án học kỳ I: A/ TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) 1a ; 2d ; 3c ; 4d ; 5d ; 6b ; 7d ; 8c ; 9c ; 10a ; 11c ; 12b ; 13c ; 14a ; 15d 16a ; 17a ; 18b ; 19c ; 20b. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tính đúng kết quả bằng 32 (0,5 điểm) b) Tính đúng kết quả bằng 24 (0,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a) x = 2600 (0,5 điểm) b) x = 105 (0,5 điểm) c) (x – 1) Ư(8) (0,25 điểm) x = 2; 3; 5; 9 (0,25 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố đúng 30 = 2.3.5; 36 = 22.32 40 = 23.5 (0,5 điểm) Tính đúng bội chung nhỏ nhất 360 (0,5 đỉêm) Tính đúng bội chung (0,25 điểm) Trả lời đúng 720 học sinh (0,25 điểm) Câu 4: (2 điểm) Vẽ hình đúng (0,25 điểm) Tính đúng MB = 5cm; NB = 2cm (1 điểm) Trả lời đúng M là trung điểm của AN (0,75 điểm)
File đính kèm:
- Toan 6 HK1 (2).doc