Kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Năm học 2009 - 2010

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG Môn Vật Lý 6
Họ và tên : Thời gian 45 phút (không kể phát đề )
Lớp : Năm học 2009-2010
Điểm
Lời phê
Đềsố 1
1/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
 Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/ Khi đo kích thước của một sân bĩng đá,người ta dùng thước đo nào dưới đây,để đo thuận lợi hơn ?
 A .Thước thẳng cĩ GH Đ 1m, ĐCNN 1cm B. Thước thẳng cĩ GHĐ 1,5m , ĐCNN 5mm 
 C .Thước dây cĩ G H Đ 5m,ĐCNN1cm D.Thước dây cĩ GHĐ10m,ĐCNN1cm
2/ Người ta dùng bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích một hịn đá Khi thả hịn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 81cm3 .Thể tích của hịn đá là:
A.81cm3 B.50cm3 C.131cm3 D.31cm3
3/ Hai lực cân bằng khi hai lực đĩ đặt trên cùng một vật và cĩ :
A,Độ mạnh bằng nhau,cùng phương, ngược chiều
B.Độ mạnh bằng nhau,cùng phương,cùng chiều
C.Độ mạnh bằng nhau,khác phương,cùng chiều
D.Độ mạnh bằng nhau,khác phương,ngược chiều
4/Một vật cĩ khối lượng 40kg ,vật đĩ cĩ trọng lượng là :
A.4N B.40N C.400N D.4000N
5/Trong các câu sau câu nào đúng ?
A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng
B.Lực kế là dụng cụ dùng để đo đo trọng lượng và khối lượng
C.Cân Rơbecvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng
D.Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực,cịn cân Rơbecvan dùng để đo khối lượng
6/Phát biểu nào sau đây là đúng về lực đàn hồi của lị xo ?
A.Độ biến dạng của lị xo càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ
B.Độ biến dạng của lị xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
C.Lực mà quả nặng tác dụng vào lị xo là lực đàn hồi 
D.Chiều dài của lị xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
7/Treo một quả nặng vào đầu dưới của một lị xo,chiều dài của lị xo lúc nầy là 96cm.Biết độ biến dạng của lị xo là 2cm.hỏi chiều dài tự nhiên của lị xo là bao nhiêu ?
A.102cm B100cm C.96cm D.94 cm
8/Một vật cĩ khối lượng 800g,thể tíchl là 2dm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật đĩ là :
A.4N/m3 B.40N/m3 C.400N/m3 D.4000N/m3
9/Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cĩ khối lượng là 1kg phải cần một lực là bao nhiêu ?
A.Lực ít nhất bằng 1000N B.Lực ít nhất bằng 100N
C.Lực ít nhất bằng 10N D.Lực ít nhất bằng 1N
10/Trong các cách sau,cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
A.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng B.Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng
C.Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D.Cả A,B đều đúng
 11/Người ta thường dùng máy đơn giản nào để lăn thùng phuy từ sàn xe xuống mặt đường ?
A.Mặt phẳng nghiêng B.Rịng rọc động
C.Địn bẩy D.Rịng rọc cố định
12/Đơn vị đo khối lượng riêng là :
A.N/m B.N/m3 C.kg/m2 D.kg/m3
13/Đơn vị trọng lượng riêng là :
A.N.m2 B.N.m3 C.N/m2 D.N/m3
14/Đơn vị trọng lượng là :
A.N B.kg C.m3 D.N.m3
15/ Một lít bằng giá trị nào dưới đây ?
A.1m3 B.1dm3 C.1cm3 D.1mm3
16/Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng ?
A.d= V.D B.d =P.V C.d= 10.D D.P =10.m
17/Cơng thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích ?
A.D =P.V B.d =P/ V C.d =V.D D.d = V/ P
18/ Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong vật ?
A.5 mét B.2 lít C.10 gĩi D.2kilogam
19/Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế ,số chỉ của lực kế là 150N .Khối lượng của vật đĩ là:
A.150g B.1,5kg C.15kg D.150kg
20/Cĩ thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây ?
A Một gĩi bơng B.Một bát gạo C.Một hịn đá D. 5 viên phấn
21/Muốn đo khối lượng riêng của một hịn bi thủy tinh ,ta dùng những dụng cụ nào ?
A .Chỉ cần một cái cân B.Chỉ cần một lực kế
C.Chỉ cần một bình chia độ D.Một cái cân và một bình chia độ
22/Dụng cụ nào dưới đây khơng phải là ứng dụng của địn bẩy
A.Cái kéo B.Cái kìm C.Cái cưa D.Cái mở nút chai
23/Dùng địn bẩy (O là điểm tựa ,vật đặt tại O1,lực nâng vật tại O2) .Khi nào thì lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng của vật (F1)
A.Khi OO1< OO2 B.Khi OO1= OO2
C.Khi OO1> OO2 C.Khi OO1=2OO2
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ () trong các câu sau :
24/Khi đo thể tích chất lỏng người ta làm như sau :
A .Ước lượng.cần đo
B. Chọn.cĩ GH Đ và ĐCNN thích hợp
C. Đặt bình chia độ .
D. Đặt mắt nhìn với độ cao của mực chất lỏng trong bình
E .Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia với mực chất lỏng trong bình
 II/TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3điểm )
25/ Nêu kết quả tác dụng của lực .Dụng cụ nào dùng để đo lực ? (1,5 điểm)
26/ Cho một bình chia độ ,một hịn đá cuội (khơng bỏ lọt vào bình chia độ ) một cái bát ,một cái đĩa và nước.Hãy nêu cách xác định thể tích của hịn đá .(1,5 điểm )
Bài làm (phần tự luận )

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA I-6.doc
Đề thi liên quan