Kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Trường THCS Hưng Long

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 - Trường THCS Hưng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN :VẬT LÝ 6
Thời gian : 45 phút
Câu 1. ( 1,5 điểm ) a) Giới hạn đo của một thước là gì ? 
 b) Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp nước ta là gì ? 
Câu 2. ( 1,5 điểm ) Khối lượng riêng của một chất là gì ? Công thức – Đơn vị ?
Câu 3. ( 1,0 điểm) Trên một hộp sữa có ghi 600g , số đó cho ta biết gì ? 
Câu 4. ( 2.0 điểm ) Đổi đơn vị : 
71 cm =  m	c) 85 dm3 =  m3
 0,08 km =  m	d) 500 g =  kg
Câu 5. ( 1,0 điểm ) Thả chìm hoàn toàn một hòn sỏi vào bình chia độ ghi tới cm3 có chứa sẵn 40 cm3 nước, thì thấy nước trong bình chia độ dâng lên đến mực 90 cm3. Hãy cho biết thể tích hòn sỏi này ?
Câu 6. ( 3,0 điểm ) Treo một quả cầu vào một sợi dây: 
Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích ? 
Biết quả cầu có thể tích là 0,05 m3 và khối lượng là 6,5 kg. 
- Tính trọng lượng của quả cầu ?
- Tính trọng lượng riêng của quả cầu ?
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
 VẬT LÝ 6 NĂM 2009 - 2010
Câu 1. ( 1,5 điểm ) 
 a) Giới hạn đo ( GHĐ ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước ( 1,0 điểm )
 b) Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là mét ( m ) ( 0,5 điểm )
Câu 2. ( 1,5 điểm ) Khối lượng riêng của một chất là gì ? Công thức – Đơn vị ?
 Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3 ) chất đó. ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )
 Với : · D : khối lượng riêng ( kg/m3) ( 0,5 điểm )
 	· m : khối lượng ( kg )
	 	· V : thể tích ( m3)
Câu 3. ( 1,0 điểm) 
 Trên một hộp sữa có ghi 600g , 600g chỉ lượng sữa chứa trong hộp 
Câu 4. ( 2,0 điểm ) Đổi đơn vị : 
71 cm = 0,71 m	c) 85 dm3 = 0,085m3
 0,08 km = 80 m	d) 500 g = 0,5 kg
Câu 5. ( 1,0 điểm ) 
 Thể tích của hòn sỏi : 
 V= V1 – V2 = 90 – 40 = 50 (cm3 )
Câu 6. ( 3,0 điểm ) 
a) Nêu đúng hiên tượng ( 0,5 điểm ) 
 Giải thích đúng ( 0,5 điểm )
b) Trọng lượng của quả cầu : ( 1,0 điểm )
 P = 10 . m = 10 . 6,5 = 65 ( N )
 Trọng lượng riêng của quả cầu: 	( 1,0 điểm )
 ( N/m3 )

File đính kèm:

  • docDE THI 6 HKI.doc
Đề thi liên quan