Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên:...................... MÔN: Vật lý 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Học sinh làm trực tiếp trên bài kiểm tra A Trắc nghiệm khách quan :(Chọn câu đúng từ câu 1 đến câu12 ) Câu 1: Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước . Bè đang chuyển động so với dòng nước . Bè đang đứng yên so với dòng nước . Bè đang đứng yên so với bờ sông . Không có câu nào đúng . Câu2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì : Khoảng cách không đổi . B .Vận tốc không đổi C. Phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc để so sánh . D. Tất cả đều sai . Câu 3.: Độ lớn của vận tốc cho biết : A Quảng đường mà vật đi được dài hay ngắn . B. Hướng đi của vật . C.Sự nhanh hay chậm của chuyển động . D. Tất cả A,B,C đều đúng . Câu 4.: Công thức tính vận tốc trong chuyển động đều là : V= C. V= S.t V= D. Tất cả A,B,C đều sai Câu 5: Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên độ cao h ta được lợi về : A. Công C. Lực B. Đường đi . D.Cả A,B,C Câu 6. Tại sao có một số vật nổi trên mặt nước, vì : Có lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật . Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước . Cả A,B đều đúng . Cả A,B đều sai Câu7: Một vật lần lượt được nhúng ngập trong nước , trong dầu và thuỷ ngân . Lực đẩy Ac –si-mét tác dụng lên vật trong chất lỏng nào là lớn nhất ? A Nước B,Dầu C Thuỷ ngân D. Tất cả đều bằng nhau . Câu8: Khi lặn xuống nước ta cảm thấy bị ép ở ngực và lỗ tai bùng bùng , vì : A Sức nước ép vào ngực . B.áp suất cột nước phía trên. C. áp suất cột nước phía dưới . D. Cả A,B đều đúng . Câu 9: Với một áp lực nhất định muốn làm tăng áp suất ta phải : A. Tăng kích thước của vật . B . Giảm diện tích mặt bị ép C. Tăng diện tích mặt bị ép D. Cả A,B, C đều sai . Câu 10: Khi đi trên nền đất trơn ta bấm các ngón chân xuống nền đất là để: A. Tăng áp lực lên nền đất. B. Giảm áp lực lên nền đất. C. Tăng ma sát . D.Giảm ma sát . Câu11: Đơn vị của công là : A.Jun hay Nm . B. W/S hay kW.h. C.W. D.Avà B đúng . Câu12: Trong các máy cơ đơn giản sau đây , máy nào có lợi cho ta về công ? A. Ròng rọc động . B Mặt phẳng nghiêng . C. Đòn bẩy . D. Không có máy nào cho ta lợi về công . Điền từ hoặc các cụm từ thích hợp ở các câu sau . Câu13: Độ lớn của vận tốc được tính bằng..........................đi được trong một.............thời gian. Câu14: áp lực là .............có phương ..............với mặt bị ép . áp suất là độ lớn của.........trên một...........diện tích bị ép . Câu 15: Chất lỏng gây ra áp suất theo ..............lên đáy bình ................và các vật ở trong lòng nó. Câu 16: Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ ...............với lực có độ lớn bằng ...................của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ . Câu17 :Khi có lực tác dụng , mọi vật không thể thay đổi ....................đột ngột được vì có................................................ B.Tự luận : Câu 18 : Một em học sinh đi từ nhà đến trường mất thời gian 15 phút , với vận tốc 5km/h. Tính khoảng cách từ nhà đến trường . Câu 19 : Một vật có thể tích 12dm3 nhúng ngập trong nước . Tính lực đẩy của nước tác dụng lên vật .Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Nếu nhúng vật xuống sâu hơn thì lực đẩy Ac–si –mét có thay đổi không ? Vì sao ? Đáp án và biểu điểm * Từ câu1 đến câu12 mỗi câu 0,25 điểm.(Tổng 3điểm) Câu 1: B ; câu 2: C; Câu 3: C; Câu 4: B; Câu 5: C; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: D; Câu 9: B; Câu 10: C; Câu 11: A; Câu 12: D; * Từ câu 13 đến câu 17 điền được mỗi cụm từ cho 0,25 điểm.( Tổng 3 điểm ) Câu 13: Quãng đường đi được; đơn vị Câu 14: Lực ép; vuông gốc ; áp lực, đơn vị Câu 15: Mọi phương, thành bình. Câu 16: Dưới lên; trọng lượng. Câu 17: Vận tốc; quán tính Câu 18:(2điểm) Tóm tắt: t=15phút=. Giải V=5km/h. Khoảng cách từ nhà đến trường là. S= ? S= V.t= 5km/h.1,25km Tóm tắt và đáp số : 0,5 điểm ; Viết đúng công thức và phép tính 1.5 điểm Câu19: (2diểm )Tóm tắt: V=12dm3= 0,012m3 Giải d=10000N/m3. Lực đẩy của nước tác dụng lên vật là. FA=? FA= d.V=10000.0,012=120N Tóm tắt và đáp số :0,5 điểm ; Viết đúng công thức và phép tính 1.5 điểm
File đính kèm:
- DE KIEM TRA KI1 LY 8 (06-07).doc