Kiểm tra học kỳ I (năm 2013 - 2014) môn: Vật lý lớp 6

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I (năm 2013 - 2014) môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kỳ I (2013-2014)
mÔN: vậT Lý – LớP 6
Thời gian:45 phút
Họ và tên:
Lớp
Điểm
Lời phê
Đề SÔ 1:
I – Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để đo chiều dài của 1 vật (lớn hơn 30cm nhỏ hơn 50cm), nên chon thứơc nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?
A. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
B. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm
C. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm
D. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
Câu 2: Người ta dùng 1 bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. thể tích hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 45cm3 B. 55cm3 C. 100cm3 D. 155cm3
Câu3: Hai lực nào sau đây được gọi là cân bằng?
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn tác dụng lên 2 vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn tác dụng lên cùng 1 vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn tác dụng lên 2 vật khác nhau.
D. Hai lực có phương trên cùng 1 đường thẳng, ngược chiều, cùng độ lớn tác dụng lên cùng 1 vật.
Câu 4: Trọng lương của 1 vật 20g là bao nhiêu?
A. 0,02N B. 0,2N C. 20N D. 200N
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của 1 lò xo là đúng?
A. Trong 2 trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau: Trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.
B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
Câu 6: Khi treo 1 quả nặng vào đầu dưới của 1 lò xo thì chiều dài của lò xo là 98cm biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm B. 100cm C. 96cm D. 94cm
Câu 7: Một vật đặc có khối lượng là 8000g và thể tích là 2dm3 trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu?
A. 4N/m3 B. 40N/m3 C. 4000N/m3 D. 40 000N/m3
Câu8: Khi kéo 1 vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần 1 lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 1000N B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất băng 10 N D. Lực ít nhất bằng 1N
Câu9: Đơn vị khối lượng riêng là gì?
A. N/m B. N/m3 C. kg/m2 D. kg/m3
Câu10: Đơn vị trọng lượng là gì?
A. N B. N.m C. N.m2 D. N.m3
Câu11: Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao. So với cách kéo vật lên theo phương thẳng đứng cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A. có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. có thể làm giảm trọng lượng của vật.
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu12: Đơn vị trọng lượng riêng là gì?
A. N/m2 B. N/m3 C. N. m3 D. kg/m3
Câu13: 1 lít bằng giá trị nào dưới đây?
A. 1m3 B. 1cm3 C. 1dm3 D. 1mm3
Câu14: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng 1 chất?
A. d = V.D B. d = P.V C. d = 10.D D. P = 10.m 
Câu15: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của 1 chất theo trọng lượng và thể tích?
A. D = P.V B. d = P/V C. d = V.D D. d = V/P
II – Tự luận
Biết 20 lít cát có khối lượng 30kg
Tính khối lượng riêng của cát.
Tính trọng lượng của 1 đống cát có thể tích 3m3
Kiểm tra học kỳ I (2013-2014)
MÔN: VậT Lý – LớP 6
Thời gian:45 phút
Họ và tên:
Lớp
Điểm
Lời phê
Đề SÔ 2:
I – Trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi đo nhiều lần 1 đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
Giá trị ở lần đo cuối cùng.
Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
Câu 2: Người ta dùng 1 bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A. 55cm3 B. 100cm3 C. 45cm3 D. 155cm3
Câu 3: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 4: Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
Lực nam châm hút thanh sắt.
Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bay đi.
Lực hút của trái đất.
Lực gió thổi vào cánh buồm của thuyền làm thuyền chuyển động.
Câu 5: Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
Lực tác dụng lên 1 vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra.
Lực tác dụng vào viên phấn khi ta thả viên phấn rơi.
Câu 6: Đơn vị của lực là gì?
A. kg B. N/m3 C. N D. kg/m3
Câu 7: Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau.
Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau.
Câu 8: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450g. Số đó cho biết:
Khối lượng của hộp sữa.
Khối lượng của sữa trong hộp.
Trọng lượng của hộp sữa.
Trọng lượng của sữa trong hộp.
Câu 9: Một vật có khối lượng 250g, có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 250N B. 25N C. 2,5N D. 2005N.
Câu 10: Công thức tính khối lượng riêng là:
A. D = m/V B. D = P/V C. D = m.V D. D =V/m.
Câu 11: Đơn vị của khối lượng riêng là:
A. kg/m2 B. kg/m C. kg.m3 D. kg/m3
Câu 12: Nếu sữa trong 1 hộp sữa có khối lượng 397g và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa là bao nhiêu?
A. 1,264 N/m3 B. 0,791 N/m3 C. 12643 N/m3 D. 1264 N/m3 
Câu 13: Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên khi đó lực kéo của người thợ có phương chiều như thế nào?
Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực
Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực
Lực kéo khác phương, cùng chiều với trọng lực
Lực kéo cùng phương, ngược chiều với trọng lực.
Câu14: Muốn đo khối lượng riêng của 1 viên sỏi cần dùng các dụng cụ đo nào dưới đây?
Một cái cân và 1 bình tràn không chia độ.
Một cái cân và 1 bình chia độ.
Một lực kế và 1 cái cân.
Một bình chia độ và 1 bình tràn
Câu 15: Để đưa thùng đựng dầu lên xe tải 1 người đã lần lượt dùng 4 tám ván làm mặt phẳng nghiêng. Hỏi tấm ván nào dài nhất? Biết với 4 tấm ván này người đó đã đẩy thùng dầu với các lực nhỏ nhất tương ứng là: F1 = 1000N; F2 = 200N; F3 = 500N; F4 = 1200N.
A. Tấm ván 1 B. Tấm ván 2 C. Tấm ván 3 D. Tấm ván 4.
II – Tự luận
1kg kem giặt Visô có thể tích 0,9 lít.
Tính khối lượng riêng của kem giặt Visô 
Tính trọng lượng của 1 túi Visô có thể tích 2m3.
HƯớNG DẫN CHấM và biểu điểm đề 1
I- Phần trắc nghiệm (7,5 đ) 
Chọn phương ỏn đỳng (mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
A
D
B
B
C
D
C
C
D
A
B
B
C
B
II -Phần tự luận (2,5 Đ)
	Tóm tắt: V = 20lít = 20dm3 = 0,02m3
	m = 30kg	
	 Tính: a) D = (kg/m3)?	 b) P (3m3) = ? (0,5đ)
Giải: a) Khối lượng riêng của cát là:
 D = m/V = 30/0,02 = 1500(kg/m3) (0,75đ)	 b) Khối lượng của 3m3 cát là:
 m = D.V = 1500.3 = 4500kg (0,25đ) 
Trọng lượng của 1 đống cát có thể tích 3m3 là:
P = 10.m = 10.4500 = 45000N (1đ)
HƯớNG DẫN CHấM và biểu điểm đề 2
I- Phần trắc nghiệm (7,5 đ) 
Chọn phương ỏn đỳng (mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
D
B
D
C
C
D
B
A
C
C
D
B
B
II -Phần tự luận (2,5 Đ)
	Tóm tắt: V = 0,9lít = 0,9dm3 = 0,0009m3
	m = 1kg	
	 Tính: a) D = (kg/m3)?	 b) P (2m3) = ? (0,5đ)
Giải: a) Khối lượng riêng của kem giặt Viso là:
 D = m/V = 1/0,0009 1111 (kg/m3) (0,75đ)	b) Khối lượng của 1 túi Viso có thể tích 2m3 là:
 m = D.V = 1111.2 = 2222kg (0,25đ) 
Trọng lượng của 1 túi Viso có thể tích 2m3 là:
P = 10.m = 10.2222 = 22220N (1đ)
Tuần: 18
Tiết: 18
Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Kiểm tra học kỳ I
Mục tiêu:
1 – Kiểm tra sự nhận thức của học sinh trong quá trình học tập qua các nội dung đo chiều dài; đo thể tích; khối lượng và lực; máy cơ đơn giản.
2 – Vận dụng giải một số bài tập cơ bản và cơ bản nâng cao. Rèn kỹ năng vẽ hình, tính toán.
3 – Có ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ 1 Lí 6
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. Đo chiều dài, thể tớch (4t)
13(0,5đ)
 1(0,5đ)
2(0,5đ)
 3c(1,5đ)
= 15%
2. Khối lượng và lực (8t)
3(0,5đ)
10(0,5đ) 11(0,5đ)
12(0,5đ)
14(0,5đ) 15(0,5đ)
4(0,5đ)
5(0,5đ)
7(0,5đ)
6(0,5đ)
16(2,5đ)
11c(7,5đ) = 75%
3. Mỏy cơ đơn giản (3t)
8(0,5đ)
9(0,5đ)
2c(1,0đ) =
10%
 Tổng
KQ(4,5đ)
=45%
KQ(2,0đ) =
20%
KQ(1,0đ)
= 10%
TL(2,5đ) =
 25%
16c(10đ)
= 100%
MA TRẬN ĐỀ 2 Lí 6
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. Đo chiều dài, thể tớch (4t)
1(0,5đ)
 2(0,5đ))
 2c(1,0đ)
= 10%
2. Khối lượng và lực (8t)
3(0,5đ), 5(0,5đ) 6(0,5đ), 7(0,5đ)
8(0,5đ), 10(0,5đ) 11(0,5đ)
4(0,5đ)
9(0,5đ)
14(0,5đ)
12(0,5đ)
16(2,5đ)
12c(8,0đ) = 80%
3. Mỏy cơ đơn giản (3t)
13(0,5đ)
15(0,5đ)
2c(1,0đ) =
10%
 Tổng
KQ(4,0đ)
=40%
KQ(3,0đ) =
30%
KQ(0,5đ)
= 5%
TL(2,5đ) =
 25%
16c(10đ)
= 100%

File đính kèm:

  • doc2 DE DAP AN KIEM TRA KI I LY 6.doc
Đề thi liên quan