Kiểm tra hoc kỳ I năm học 2008 – 2009 Môn Toán Lớp 8 Trường THCS Lê Hồng Phong

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hoc kỳ I năm học 2008 – 2009 Môn Toán Lớp 8 Trường THCS Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng thcs lª hång phong 	KiÓm tra hoc kú I n¨m häc 2008 – 2009
Hä tªn ....................................... 	 m«n to¸n líp 8 
Líp 8..... 	 ( thêi gian 90 phót )
§iÓm
Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o




Đề I

I- PhÇn tr¾c nghiªm (4 ®iÓm) H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n tr¶ lêi mµ em chän:
1. Kết quả phép tính là:

 
A. B. C. D. 
2. Tính 

A. 2 
B. 
C.-2 
D. 
3. Kết quả phân tích đa thức là 

A.
B.
C.
D. 
4. Tích của đa thức với đơn thức là?

A. 
B.
C. 
D.
5 . Mẫu thức chung của hai phân thức và là:

A. 2x(x + 2)2 
B. 2(x + 2)2
C. x(x + 2)2
D. 2x(x + 2)
6 . Phân thức rút gọn bằng :

A. – x
B. 
C. 
D. 
7. Kết quả của phép cộng là: 

A. 
B. 
C. 
D. 
8. Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D. 
9 Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành .
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành. 
10. Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm là : 

A. 24cm2 
B. 48 cm2 	
C. 12 cm2 
D. Một đáp số khác
 
11. Hai đường chéo hình thoi bằng 6cm và 8cm thì cạnh hình thoi đó bằng :

A. 5cm 
B. 10 cm 
C. 12cm 
D. cm
12. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hình vuông là hình chữ nhật.
C.Hình vuông là hình thang cân 
B.Hình thoi không phải là hình vuông nhưng là hình thang cân 
D. hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi 
13. Tứ giác nào có 4 trục đối xứng:

A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
14. .Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thang cân
D. Hình thoi
15. Một hình vuông có đường chéo bằng 4 dm thì cạnh của hình vuông đó bằng:

A. 2 dm
B.dm
C. 8 dm
D. dm
16. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng :

A. 180O
B. 360O
C. 90O
D. cả ba đáp án đều sai

II Phần tự luận ( 6 điểm ) 
17. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 
18 .(2 điểm) Cho biểu thức P = 
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b. Rút gọn P
c. tính giá trị của p khi x = 0
19. ( 3 điểm ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Trung tuyến AM, I lµ trung ®iÓm cña AC, K đối xứng với M qua I 
 a. Tứ giác AMCK là hình gì ?
 b. Tứ giác AIMB là hình gì? Vì sao
 c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. 

















Tr­êng thcs lª hång phong 	KiÓm tra hoc kú I n¨m häc 2008 – 2009
Hä tªn ....................................... 	m«n to¸n líp 8 
Líp 8..... 	 ( thêi gian 90 phót )
§iÓm
Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o




Đề II

I- PhÇn tr¾c nghiªm ( 4 ®iÓm ) 
H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n tr¶ lêi mµ em chän:
1 Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành .
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
2. Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 7 cm và 9 cm là : 

A. 16cm2 
B. 48 cm2 	
C. 63 cm2 
D. Một đáp số khác 
3. Hai đường chéo hình thoi bằng 12 cm và 16 cm thì cạnh hình thoi đó bằng :

A. 5cm 
B. 10 cm 
C. 12cm 
D. 28 cm
4. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hình vuông là hình chữ nhật.
C.Hình vuông là hình thang cân 
B.Hình thoi không phải là hình vuông nhưng là hình thang cân 
D. hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi 
5. Tứ giác nào có 4 trục đối xứng:

A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi 
C. Hình bình hành
D.Hình vuông
6. .Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thang cân
D. Hình thoi
7. Một hình vuông có đường chéo bằng 4 dm thì cạnh của hình vuông đó bằng:

A. 2 dm
B.dm
C. 8 dm
D. dm
8. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng :

A. 180O
B. 360O
C. 90O
D. cả ba đáp án đều sai
9. Kết quả phép tính là:
 
A. B. C. D. 
10. Tính 

A. 
B. 
C. 
D. 
11. Kết quả phân tích đa thức là 

A.
B.
C.
D. 
12. Tích của đa thức với đơn thức là?

A. 
B.
C. 
D.
13 . Mẫu thức chung của hai phân thức và là:

A. 2x(x + 3)2 
B. 2(x + 3)2
C. x(x + 3)2
D. 2x(x + 3)
14 . Phân thức rút gọn bằng :

A. – x
B. 
C. 
D. 
15. Kết quả của phép cộng là: 

A. 
B. 
C. 
D. 
16. Kết quả của phép tính là:

A. 
B. 
C. 
D. 

II Phần tự luận ( 6 điểm ) 
17. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 
18 .(2 điểm) Cho biểu thức P = 
 a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b. Rút gọn P
c. tính giá trị của p khi x = 0
19. ( 3 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trung tuyến AN. Gọi I là trung điểm của AB, H đối xứng với N qua I 
 a. Tứ giác ANBH là hình gì ? vì sao ? 
 b. Tứ giác AINC là hình gì? Vì sao
 c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBH là hình vuông. 
















I Ma trận đề kiểm tra học kì I môn toán lớp 8 năm học 2008 – 2009
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng

Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1.Nhân chia đa thức- PT ĐTTNT- Hằng đẳng thức đáng nhớ 
2

 0,5

2

 0,5



4
 
 1
3. KN phân thức – Tính chất của phân thức
2

 0,5


1
 
 0,5


3

 1
4. Các phép tính trên phân thức 


2
 0,5
1
 0,5

2
 2
5
 3
5. Tứ giác – tính chất và dấu hiệu nhận biết 
4
 1

3
 0,75
1
 1

2
 2
10
 4,75
Diện tích đa giác 

1
 0,25





1
 0,25

9
 2,25
10
 3,75
4 
 4
23
 10

II Đáp án 

Đề I
Đề II
Điểm
TN
1
A

9
D

1
A

9
A

4

2
B

10
C

2
D

10
B



3
C

11
A

3
B

11
C



4
D

12
B

4
B

12
C



5
A

13
B

5
D

13
A



6
B

14
D

6
D

14
D



7
C

15
D

7
D

15
A



8
D

16
B

8
B

16
D


TL 



17. 


1
18
P = 
P = 

a
ĐKXĐ:
 
ĐKXĐ:



0,5
b.


1
c.
x = 0 => P = 2.0- 1 = -1 
x = 0 p = 0-3 = -3
0,5
19

Ghi đúng GT KL 
Vẽ hình 
Ghi đúng GT KL 
Vẽ hình 
0,25
a.
 - Chứng minh được AMKC là hình bình hành
Chứng minh được ANBH là hình bình hành
0,5

- Chứng minh được hình bình hành AMKC là hình thoi 
- Chứng minh được hình bình hành ANBH là hình thoi 
0,5
b.
Chứng minh được AIMB là hình thang vuông 
Chứng minh được AINC là hình thang vuông
0,75
d.
AMCK là hình vuông 
 tam giác ABC vuông cân tại A
ANBH là hình vuông 
 tam giác ABC vuông cân tại A
1

File đính kèm:

  • doc2 Dema trandap an Ktra HKI Toan 8.doc