Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5-12-2011
Tuần: 19
Tiết: 38
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra 
1- Phạm vi kiến thức:Từ tiết 1 đến tiết 32 theo PPCT 
2 - Kỹ năng :
- Kiểm tra kỹ năng nhận dạng hình chiếu và vẽ hình chiếu của vật thể.
- Phân biệt được vật liệu cơ khí.
- Biết được ứng dụng của các mối ghép trong cuộc sống.
3 - Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra, tinh thần vượt khó
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(60% TNKQ, 40% TL).
III.Ma trận đề kiểm tra
a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng 
số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Vẽ kĩ thuật
16
9
5,4
10,6
19,3
37,8
2. Cơ khí
12
11
6,6
5,4
23,6
19,3
Tổng
28
20
12
16
42,9
57,1
b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ
1,2
1. Vẽ kĩ thuật
19,3
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
2. Cơ khí
23,6
4
4(2đ)
2đ
Cấp độ
3,4
1. Vẽ kĩ thuật
37,8
5
4(2đ)
1(2đ)
4đ
2. Cơ khí
19,3
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
Tổng
100
15
12(6đ)
3(4đ)
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vẽ kĩ thuật
1. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
2.. Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
3.. Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết, biết được qui ước vẽ ren. 
4. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay.
5. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
6. Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản, bản vẽ lắp đơn giản, bản vẽ nhà đơn giản
7. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số câu hỏi
C1-câu 1
C2- câu 4
C 3 - Câu 14
C4- câu 9
C5 - câu 11
C6-câu 6,8
C7 - Câu 15
8
Số điểm
1đ
1đ
2đ
2đ
6đ
(60%)
2. Cơ khí
8. Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
9. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động
10. Hiểu được quy trình và một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
11.Ứng dụng của các mối ghép trong thực tế
12. Tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động
Số câu hỏi
C8 - câu 3,10
C9 - câu 7
C 10 - câu 2
C11- câu 6,12
C12 - câu 14
7
Số điểm
1,5đ
0,5đ
1đ
1đ
4đ
(40%)
TS câu hỏi
5
1
1
6
2
15
TS điểm
2,5đ
1,5đ
6đ
10
IV. Đề
Trường THCS Hậu Thạnh	Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012
Lớp: ........	Môn: Công nghệ 8
Họ và tên:.......................................................................	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A. Trắc nghiệm khách quan (6điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới	B. Trên xuống dưới	C. Trái sang phải 	D. Phải sang trái
Câu 2. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
A. Vật liệu cơ khí,gia công cơ khí , chi tiết	
B. Chi tiết, lắp ráp, sản phẩm cơ khí	
C. Vật liệu cơ khí, gia công cơ khí, chi tiết, lắp ráp, sản phẩm cơ khí	
D. Gia công cơ khí, chi tiết, lắp ráp, sản phẩm cơ khí
Câu 3. Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Bulông, đai ốc, lò xo.	B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo.	B. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 4. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng  của vật thể.
A. Bên trên.	B. Bên ngoài.	C. Bên trong.	D. Bên dưới.
Câu 5 .Mối ghép pit-tông – xi lanh là mối ghép gì?
A. Khớp quay.	B. Khớp vít.	C. Khớp cầu.	D. Khớp tịnh tiến
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
Câu 7. Tỉ số truyền động ăn khớp là:
A. i =	B. i = 	C. i =	D. i = 
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ nhà :
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 9: Khi đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu cạnh có dạng:
A. Hình tam giác đều 	 B. Hình chữ nhật 	C. Hình tròn 	D.Hình tam giác cân.
Câu 10 : Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. 	B. Mối ghép bằng then, hàn
C. Mối ghép bằng ren, chốt. 	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
Câu 11 : Khi đặt đáy của hình lăng trụ đều đáy tứ giác đều song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hình, thì hình chiếu đứng có dạng:
A. Tam giác cân	 	B. Tam giác đều 	 C. Hình chữ nhật	 D. Hình vuông
Câu 12. Bản lề cửa là mối ghép gì?
A. Khớp quay.	B. Khớp tịnh tiến.	C. Khớp cầu.	D. Khớp vít.
B. Tự luận ( 4điểm)
Câu 13 (1đ). Nêu quy ước vẽ ren lỗ.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 14 (1đ). Một hệ thống truyền động bằng đai, có tỷ số truyền bằng n = 2. Tính đường kính bánh bị dẫn nếu đường kính bánh dẫn là 20cm.
....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 15. (2đ) Cho vật thể A và hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. Hãy bổ sung những nét còn thiếu trên hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và vẽ hình chiếu cạnh của vật thể.
A
V. Đáp án
A. Trắc nghiệm khách quan (6)
Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
C
D
C
B
A
D
C
D
A
B. Tự luận(4đ)
Câu 13 (1đ). Quy ước vẽ ren lỗ
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. (0,2đ)
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.(0,2đ)
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.(0,2đ)
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.(0,2đ)
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.(0,2đ)
Câu 14.(1đ) 
Tóm đề 
D1 = 20 cm
n = 2
D2 = ?
Giải
Đường kính bánh bị dẫn
Câu 15. (2đ) 
A
- Bổ sung nét còn thiếu ở hình chiếu bằng (0,5đ)
- Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1,5đ) (vẽ thiếu hoặc vẽ sai nét trừ 0,25 điểm mỗi nét)
- Vẽ sai kích thước ở hình chiếu cạnh trừ 0,25đ

File đính kèm:

  • docDe thi HK 1 CN8.doc