Kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ lớp: 8 trường THCS lý Tự Trọng

doc7 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ lớp: 8 trường THCS lý Tự Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT huyện Chưprông
Trường THCS Lý Tự Trọng 
 Họ và tên: ................................. 
 Lớp: 8 ... 
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Không tính thời gian phát đề)
 Đề: A
 Điểm
 Nhận xét của thầy (cô) giáo
TN
TL
Tổng
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): (thời gian: 10 phút)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Có bao nhiêu mặt phẳng hình chiếu ?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5.
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật , dùng hình cắt để: 
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B.Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể 
C. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể D. Cho đẹp
Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. 
Câu 4: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
 A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật 
 C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành
Câu 5: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình:
 A. Hình trụ B. Hình cầu 
 C. Hình lăng trụ D. Hình nón
Câu 6: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 7. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy ?
	A. Mảnh vỡ máy. B. Nắp bình xăng.	
 C. Vòng đệm.	 D. Đai ốc. 
Câu 8. Mặt phẳng hình chiếu nằm ngang gọi là mặt phẳng ?
	A. Mặt phẳng chiếu cạnh.	 B. Mặt phẳng chiếu đứng.	 	C. Mặt phẳng chiếu bằng	 D. Mặt phẳng chiếu ngang.
 Câu 9: Mối ghép bản lề là mối ghép:
 A. Động. B.Cố định. 
 C.Không tháo được. D.Tháo được.
Câu 10: Vật liệu được gọi là thép khi tỉ lệ cacbon:
 A. 2,14% 
 C. > 2,15% D. < 2,15%
Câu 11: Gương xe máy thuộc khớp nào sau đây:
 A. khớp quay B. khớp cầu 
 C. khớp vít D. khớp tịnh tiến
Câu 12.Chọn đáp án đúng:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra bao gồm: thước đo chiều dài, thước đo góc và góc.
B. Dụng cụ gia công gồm cưa, đục, búa và cờlê.
C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt gồm: mỏ lết, tuốc nơ vít, thước kẹp và êtô.
D. Kìm, búa, tuốc nơ vít, cưa, đục: gọi là dụng cụ cơ khí.
Phòng GD-ĐT huyện Chưprông
Trường THCS Lý Tự Trọng 
Họ và tên: ................................. 
 Lớp: 8 ... 
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2013 - 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
 Đề: B
 Điểm
 Nhận xét của thầy, cô giáo
TN
TL
Tổng
TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): (thời gian: 10 phút)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Mặt phẳng hình chiếu nằm ngang gọi là mặt phẳng ?
	A. Mặt phẳng chiếu cạnh.	 B. Mặt phẳng chiếu đứng.	 	C. Mặt phẳng chiếu bằng	 D. Mặt phẳng chiếu ngang.
 Câu 2: Mối ghép bản lề là mối ghép:
 A. Động. B.Cố định. 
 C.Không tháo được. D.Tháo được.
Câu 3: Vật liệu được gọi là thép khi tỉ lệ cacbon:
 A. > 2,14% B. < 2,14% 
 C. > 2,15% D. < 2,15%
Câu 4: Gương xe máy thuộc khớp nào sau đây:
 A. khớp quay B. khớp tịnh tiến 
 C. khớp vít D. khớp cầu
Câu 5. Chọn đáp án đúng:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra bao gồm: thước đo chiều dài, thước đo góc và góc.
B. Dụng cụ gia công gồm cưa, đục, búa và cờlê.
C. Kìm, búa, tuốc nơ vít, cưa, đục: gọi là dụng cụ cơ khí.
D. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt gồm: mỏ lết, tuốc nơ vít, thước kẹp và êtô.
Câu 6. Có bao nhiêu mặt phẳng hình chiếu ?
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5.
Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật , dùng hình cắt để: 
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B.Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể 
C. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể D. Cho đẹp
Câu 8: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 9: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
 A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật 
 C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành
Câu 10: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình:
 A. Hình trụ B. Hình cầu 
 C. Hình lăng trụ D. Hình nón
Câu 11: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy ?
	A. Mảnh vỡ máy.	 B. Đai ốc.	
 C. Nắp bình xăng	 D. Vòng đệm
Phòng GD-ĐT huyện Chưprông 
 Trường THCS Lý Tự Trọng 
 KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2013 - 2014
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (Không tính thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ( Thời gian: 35 phút)
Câu 1: (1 điểm)
Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kỹ thuật ?
Học vẽ kỹ thuật để làm gì ?
Câu 2: (1 điểm)
Hãy nêu khái niệm về hình cắt ? Cho biết công dụng của hình cắt ?
Câu 3: (3 điểm)
Ngành cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
Quá trình hình thành một sản phẩm cơ khí như thế nào ? Từ đó hãy lấy một ví dụ cụ thể ?
Câu 4 :(2 điểm)
Thế nào là chi tiết máy ? Dấu hiệu để nhận biết 1 chi tiết máy ?
Xích xe đạp và ổ bi có được coi là chi tiết máy không ? Tại sao ?
 (Học sinh làm bài vào giấy vở học sinh)
Phòng GD-ĐT huyện Chưprông 
 Trường THCS Lý Tự Trọng 
 KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2012 - 2013
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Không tính thời gian phát đề)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ( thời gian: 35 phút) 
Câu 1: (1 điểm)
Vì sao nói bản vẽ kỹ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kỹ thuật ?
Học vẽ kỹ thuật để làm gì ?
Câu 2: (1 điểm)
Hãy nêu khái niệm về hình cắt ? Cho biết công dụng của hình cắt ?
Câu 3: (3 điểm)
Ngành cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
Quá trình hình thành một sản phẩm cơ khí như thế nào ? Từ đó hãy lấy một ví dụ cụ thể ?
Câu 4 :(2 điểm)
 Thế nào là chi tiết máy ? Dấu hiệu để nhận biết 1 chi tiết máy ?
 Xích ve đạp và ổ bi có được coi là chi tiết máy không ? Tại sao ?

File đính kèm:

  • docDE HK I 2013 2014.doc
Đề thi liên quan