Kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Tam Quan

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Tam Quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS TAM QUAN
Họ và tên:..
Lớp 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn: Sinh học 7
Thời gian 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ kí giám thị
Mã phách
"
ĐỀ 2
Điểm
Chữ kí ban giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
(Học sinh làm bài ngay vào giấy thi)
I: Trắc nghiệm(5,0đ)
A. Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng đáp án dưới đây(2,5đ)
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1:Ốc sên phá hoại cây cối qua hoạt động nào?
A. Ốc sên tiết chất nhờn làm thui chột các mầm cây	C. Ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây.
B. Ốc sên ăn lá cây, làm cây kông phát triên được. D. B và C là đúng
Câu 2: Khi sống kí sinh trong cơ thể người, giun đũa gây hậu quả gì?
A. Tắc ruột, tắc ống mật	C. Tranh chất dinh dưỡng với cơ thể
B. Sản sinh ra độc tố	D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Có thể xác định tuổi trai bằng cách nào?
A. Căn cứ vào các vòng tăng trưởng của trai.	C. Căn cứ vào độ lớn của thân tri.
B. Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai	D. B và C là đúng
Câu 4: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trung tôm phải lột xác nhiều lần?
A Lột xác hìn thành vỏ mới có khả năng trao đổi chất mạnh hơn.
B. Lột xác là bản tính của tôm được hình thành từ lâu đời.
C. Vì vỏ cứng không lớn lên theo cơ thể tôm, nên cần thể phải lột xác để hình thành lớp vỏ mới lớn hơn.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Thủy tức có đặc điểm nào khác động vật nguyên sinh?
A. Là động vật đa bào	 C. Có khả năng di chuyển
B. Sống dị dưỡng 	 D. Tất cả đều sai
Câu 6: Sán lông và sán lá gan được xếp chung một ngành giun dẹp, vì:
A. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên	 C. Có lối sống kí sinh
B. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính	 D. Có lối sống tự do
Câu 7: Hệ thần kinh ở giun đốt thuộc kiểu:
A. Thần kinh chuỗi	 C. Thần kinh mạng lưới
B. Thần kinh dây	 D. Thần kinh ống
Câu 8: Những đại diện thuộc ngành thân mềm là:
A. Sò, bạch tuộc, trai, ốc sên	 C. Giun đỏ, bạch tuộc, ốc anh vũ
B. Mực, rươi, ốc sên, ốc vặn	 D. Mực, rươi, hến, hàu
Câu 9: Mắt kép có ở động vật nào?
A. Châu chấu	 C. Mực
B. Ốc sên	 D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10: Tế bào gai của thủy tức có vai trò gì?
A. Tự vệ, tấn công và bắt mồi	 C. Tham gia vào di chuyển cơ thể
B. Là cơ quan sinh sản	 D. B và C là đúng
B. Tìm các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(tập tính, thích nghi, kitin, khớp động, tập tính, môi trường sống)
 Chân phân khớp có các đặc điểm: bộ xương ngoài bằng(1)..................... nâng đỡ, che chở; các chân phân đốt(2) .....................; qua(3) ..................... mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự (4) ..................... với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo,(5) ..................... và (6) .....................
C. Ghép các ý ở cột A và B sao cho phù hợp vào cột trả lời:
Cột A
Cột B
Trả lời
Các loại động vật nguyên sinh.
Muỗi Anôphen
Trùng kiết lị
Trung sốt rét
a. Là động vật trung gian truyền bệnh sốt rét
b. Kí sinh trog máu người
c. Nuốt hồng cầu
d. Kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi
1+
2+
3+
4+
II: Tự luận:
Câu 1: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Nêu các đặc điẻm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Nêu những điểm cơ bản để phân biết cá sụn và cá sương? Tại sao đưa cá lênmôi trường cạn thì chết?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi sinh HK1 nam 20132014.doc
Đề thi liên quan