Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2013-2014 Môn : Toán 8 Trường Thcs Nhuế Dương

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2013-2014 Môn : Toán 8 Trường Thcs Nhuế Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD&ĐT KHOÁI CHÂU
Trường THCS NHUẾ DƯƠNG
kiểm tra học kỳ i - Năm học 2013-2014
Môn : TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng



Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1. 
Phộp nhõn và chia cỏc đa thức 
( 21 tiết )
Hiểu được qui tắc nhõn đơn thức với đa thức
Hiểu và phõn tớch được cỏc đa thức thành nhõn tử.
Vận dụng thành thạo trong việc rỳt gọn cỏc biểu thức
Vận dụng tốt chia đa thức để tỡm được đk trong phộp tớnh chia hết

Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%
1
0, 5
7,5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%

1
0,75
7,5%
6
2,75
27,5%
Chủ đề 2. 
Phõn thức đại số 
( 19 tiết )

Nắm được cỏc qui tắc về cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức để thực hiện cỏc phộp biến đổi đơn giản.
Vận dụng được cỏc qui tắc về cộng, trừ, nhõn, chia phõn thức để tỡm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tớnh chất của phõn thức để tỡm đk cho phõn thức cú nghĩa, bằng một giỏ trị cho trước


Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%
3
1.5
15%
1
0,25
2,5%
3
1.5
15%


9
3,75
37,5%
Chủ đề 3. 
Tứ giỏc 
( 25 tiết )
Hiểu được định nghĩa đường trung bỡnh của hỡnh thang

Vận dụng linh hoạt cỏc dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giỏc là hbhành, hcnhật,hỡnh thoi,hỡnh vuụng.
Tỡm điều kiện để một tứ giỏc là hbh, hcn,hỡnh thoi,hỡnh vuụng.

Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%




1
1
10%

1
1
10%
4
2,25
22,5%
Chủ đề 4. 
Đa giỏc – diện tớch đa giỏc
 ( 7 tiết ) 
Hiểu cỏc khỏi niệm về diện tớch của cỏc hỡnh 




Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%


1
1
10%




1
1,25
12,5%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
7
3, 5
35,5%
7
3,75
37,5%
2
1,75
17,5%
20
10
100%



PHềNG GD-ĐT KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NHUẾ DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I 
Năm học 2013-2014. Môn : Toỏn 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
 I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất:
A) (x + 3)2
B) (x + 5)2
C) (x + 9)2
D) (x + 4)2
Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bỡnh phương của một tổng ta được kết quả nào ?



 2) Giá trị của phân thức được xác định khi:
 	A. x 4 B. x 2 C. x D. x 
 3) Phân thức nghịch đảo của là :
A. ; 	 B. ; 	 C. ;	 D. Một đáp án khác 
 4) Phân thức rút gọn thành: 
 A. 	B. - 	 	C. D. –
 5) Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 cú giỏ trị là:
A. 0	B. 1	C. 4	D. 25
 6) Giỏ trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0	B. x = - 1 	C. x = 0 ; x = 1 	D. x = 0 ; x = -1
 7) Hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 3cm và 11cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là : A. 14 cm 	B. 8 cm	 C. 7 cm	 D. Một kết quả khỏc.
 8) Cho rABC cú BC = 3cm và đường cao AH = 4cm. Khi đú, diện tớch rABC là:
a) 7cm2	
b) 5cm2	
c) 6cm2
d) 12cm2
II. Phần tự luận: (8đ)
 Bài 1 : (2 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử
7x2y – 14xy2 + 28x2y2 b) x3 + 2x2y + xy2 – 16x c) x2 + 4x + 3 
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phộp tớnh
 a, b, 	 c, 
 Bài 3: (1.5 điểm) Cho phõn thức N = 
 a) Tỡm điều kiện của x để giỏ trị của phõn thức được xỏc định.
 b) Rỳt gọn phõn thức N.
 c) Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x = -5 và tại x = 5. 
 Bài 4: (3 điểm) 
 Cho tam giỏc ABC cõn tại A, đường trung tuyến AH. Gọi O là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua O.
 a) Chứng minh tứ giỏc AHCD là hỡnh chữ nhật.
 b) Tứ giỏc ADHB là hỡnh gỡ? Tại sao?
 c) Cho BC = 6cm , AH = 4cm. Tớnh diện tớch tứ giỏc AHCD.

 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

TRẮC NGHIỆM: Mỗi cõu đỳng 0,25đ

Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
B
A
C
B
D
C
C

TỰ LUẬN
 Bài 1: (2điểm) 
 a) 7xy(x - 2y + 4xy) 	 (0,5đ)
 b) x(x + y - 4)(x + y + 4) 	 (0,75đ)
 c) (x + 1)(x+ 3) 	 (0,75đ) 
Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi cõu tớnh đỳng được 0,5đ
 a, b, 2x + 5 c, 
Bài 3: a) x o và x 5 	 (0,5đ)
 b) N 	 (0,5đ)
 c) . Với x = - 5 thoả món điều kiện của biến. 
 N(-5) = 2 	 (0,5đ)
 . Với x = 5 khụng thoả món điều kiện của biến. Do đú giỏ trị của phõn thức N khụng xỏc định tại x = 5. 	 (0,5đ)
Bài 4:
 a)Tứ giỏc AHCD cú:	OA = OC (gt) 
 	OH = OD (vỡ D đối xứng với H qua O) 
 	 AHCD là hỡnh bỡnh hành (1)
 Mặt khỏc tam giỏc ABC cõn tại A, cú AH là đường trung tuyến
 ứng với cạnh đỏy BC, nờn AH đồng thời là đườngcao
 	 AH HC (2) 
 (1)và (2) suy ra: AHCD là hỡnh chữ nhật. 	 (1đ)
 b) Ta cú : AD = HC (AHCD là hỡnh chữ nhật)
 Mà : BH = HC ( gt )
 AD = BH (1)
	Mặt khỏc: AC = DH (AHCD là hỡnh chữ nhật)
	 AB = AC ( gt )
 AB = DH (2)
	Từ (1) và (2) Tứ giỏc ADHB là hỡnh bỡnh hành (1đ)

 c) Ta cú HC = = 3 (cm) ; AH = 4cm	 (0,5đ)
 SAHCD = 3.4 = 12 (cm2) (0,5đ)	
	

File đính kèm:

  • docToan 8 KSCL HKI 2013 2014.doc