Kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lý lớp 6 (đề I)

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lý lớp 6 (đề I), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2013- 2014 
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6 (ĐỀ I)
Thời gian: 45 phút 
I/ Mục đích : 
* Đối với học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
 * Đối với giáo viên:
 Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn
II. Hình thức kiểm tra: 
Trắc nghiệm và tự luận ( TN 30% TL 70% ).
Phạm vi kiến thức : từ bài 1 đến bài 15
III. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng 
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
 Đo độ dài .Đo thể tích 
. Những dụng cụ đo độ dài:, đo thể tích chất lỏng 
Đơn vị đo độ dài 
Đơn vị đo thể tích 
Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
Số câu
1
 1
 1
5
Số điểm - Tỉ lệ %
 0,5 - 5%
1-10%
0,5- 5% 
 2 - 20%
Chủ đề 2 
 Khối lượng và lực 
a/ Khối lượng 
b/Khái niệm lực
c/ Lực đàn hồi 
d/Trọng lực 
e/ KLR- TLR
Khối lượng của một vật Nêu được đơn vị lực.. lực đàn hồi 
Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m
-
. Vận dụng được công thức P = 10m
Vận dụng được các công thức :;
Vận dụng được các công thức để tính P 
Số câu
1
 2
1
 1
 2/3
1 /3
6
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5- 10 %
1 - 10%
1,5 -15%
0,5-5%
2 -20% 
1-10%
6,5- 65%
Chủ đề 3
Máy cơ đơn giản 
Các máy cơ đơn giản thường gặp: Tác dụng của các máy cơ.
Lấy được ví dụ trong thực tế khi sử dụng đòn bẩy ta được lợi về lực
Số câu
1 
1
Số điểm
1,5 – 15%
1,5- 15%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
4
3,5 
35 %
3
2,5
25%
5
4,0 
40%
12
10
100%
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2013- 2014 
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6 (ĐỀ I)
Thời gian: 45 phút 
TRẮC NGHIỆM
 Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1 Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta.
A. Mét khối (m3) 	B . mét (m)	C centimet (cm)	 D Kilômet (Km)
Câu 2.Dụng cụ dùng để đo lực là gì ?
A. Bình chia độ 	 B. Thước C cân 	 D. Lực kế 
Câu 3: Trên vỏ hộp thịt có ghi 500 g .Số đó chỉ :
A. Thể tích của cả hộp thịt B Trọng lượng của cả hộp thịt 	 
C Khối lượng của thịt trong hộp D. Khối lượng của cả hộp thịt 
Câu 4: Dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 85 cm3 . Thể tích hòn đá là:
 A V= 85 cm3	 B V = 25 cm3 C V = 125 cm3 	 D V = 60 cm3 
Câu 5 . Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực nam châm hút đinh sắt. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp 
C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. 
Câu 6. Một vật có khối lượng 8 Kg thì có trọng lượng là:
	a. 80 N	 	 b. 800 N	 c. 8 N	 d. 0,8 N
B. TỰ LUẬN: 
1/ Đổi các đơn vị đo sau đây:
	 a/ 40 lít =...........................dm3 = ............. . m3. 	 
	 b/ 0,5 km = ............................m = .................................cm
2/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ?
3/ Nêu các loại máy cơ đơn giản thường dùng ? Cho ví dụ về sử dụng các loại máy cơ đơn giản trong thực tế ?
4 / Một xe cát có thể tích 2m3, có khối lượng 3 tấn
Tính khối lượng riêng của cát ? 
Tính trọng lượng riêng của cát ? 
Tính trọng lượng của một bao cát có thể tích 60 dm3 ? 
IV Hướng dẫn chấm và biểu điểm
MÔN VẬT LÝ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 3đ 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
B
A
B. PHẦN TỰ LUẬN. (7 đ)
1 a/. 300 l = 300 dm3 = 0.4 m3 0.5đ 
 b/ 0,5 km = ...500..m = ........50 000....cm 0.5đ
2 Viết đúng hệ thức P = 10.m 0.5 đ
 Nêu P là trọng lượng của vật ( N) 0.5 đ
 m là khối lượng của vật ( Kg ) o.5 đ
3 Các loại máy cơ đơn giản thường dùng : mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , ròng rọc 
 Và ví dụ đúng 1,5 đ 
4/ a /Tính được khối lượng riêng 
 D = m/V = 1500 kg/m3 1đ
 b/ Tính đúng trọng lượng riêng 
 d = 10D = 15000 N/m3 1đ
 c/ Tính đúng trọng lượng của 60dm3 
 P = d.V = 900 N 1 đ

File đính kèm:

  • docDE1MA TRANDAP AN KTRA KI LY620132014.doc
Đề thi liên quan