Kiểm tra học kỳ I năm học:2011.-2012 môn: sinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học:2011.-2012 môn: sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vMa trận Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các thí nghiệm của Menđen Biết được nội dung phân li và phân li độc lập để giải quyết bài tập. Viết được sơ đồ lai Câu4 4,5 điểm 3 1,5 1 3 2. Nhiễm sắc thể - Hiểu được cơ chế xác định giới tính ở người. Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền và tính trạng 3 câu 1,5 điểm 1 0,5 2 1 3. ADN và gen Biết được sự tạo thành ARN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung , bán hoàn toàn - Phân tích được mối quan hệ giữa gen và tính trạng. - Vận dụng quá trình tổng hợp ARN để giải bài tập 3 câu 2,5điểm 1 1 1 0,5 1 1 4. Biến dị - Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen. Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến NST 2 câu 1,5 điểm 1 0,5 1 1 Tổng số câu Tổng số điểm Số câu :5 Số điểm 3 Số câu :3 Số điểm 4 Số câu:4 Số điểm 3 Số câu : 0 Số điểm: 0 điểm = 0 % Số câu: 12 10 điểm KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC:2011.-2012 Môn: Sinh ******************* Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Trường TH & THCS KpăKLơng Ngày thi ……………. Họ và tên: …………………………. Lớp 9 SBD…….. Điểm Lời phê của giáo viên ) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên giấy này I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. Biến dị . Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 2: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể. Các tính trạng của sinh vật. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể. Câu 3: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? Tính trạng tương phản. B. Tính trạng lặn. C. Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội. Câu 4: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a C . Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a Câu 5: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li? 1Bb: 1bb B. 1BB: 1Bb C. 1Bb: 2BB: 1bb D. 1BB: 2Bb: 1bb Câu 6: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là: AB, Ab, aB, ab B AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB Câu 7 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A) Kì đầu. C) Kì trung gian. B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối. Câu 8: Ở ngöôØi, giới tính được xác định từ lúc nào? A. Trong khi thụ tinh. B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh. C. Trước khi thụ tinh. D. Sau khi thụ tinh. II/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1 : (1đ) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? Câu 2 : (1đ) Cho phân tử ADN : *Mạch 1 : - A – X – G – T – X – G – A – T – X – G – A – T – X – *Mạch 2 : - T – G – X – A – G – X – T – A – G – X – T – A – G – - Hãy tổng hợp phân tử ARN từ mạch 2 của phân tử ADN ? Câu 3 : (1đ) Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen ? Câu 4 : (3đ) Cho lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản: hạt màu vàng, vỏ trơn và hạt màu xanh, vỏ nhăn thu được F1 đều hạt màu vàng, vỏ trơn. Sau đó cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 kiểu hình. a. Viết sơ đồ lai ? (2đ) b. Từ kiểu gen suy ra 4 kiểu hình trên ? (1đ) Bài làm: …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Sinh 9 Năm học 2011-2012 I/ Trắc nghiệm : Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C D A C A I/ Tự luân : (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 GEN® mARN ® PROÂTEÂIN àTÍNH TRAÏNGõ 1 2 - A – X – G – U – X – G – A- U – X – G – A – U – X - 1 3 - Ñoät bieán gen laø nhöõng bieán ñoåi trong caáu truùc cuûa gen. - Caùc daïng ñoät bieán gen: + Maát caëp nucleâoâtit + Theâm caëp nucleâoâtit + Thay theá 1 caëp nucleâoâtit 1 4 4a/ P Vaøng, trôn x Xanh, nhaên AABB aabb G/P AB ab F1 AaBb (100% vaøng, trôn) F1 taïp giao AaBb x AaBb G/F1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2 AB Ab aB ab AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AABb Aabb aaBb Aabb 4b/ * Tæ leä kieåu hình F2: 9 vaøng, trôn: 3 vaøng, nhaên : 3 xanh, trôn : 1 xanh, nhaên 9 A-B- 3 A-bb 3 aaB- 1aabb 2 1
File đính kèm:
- sinh 9 hki 1.doc