Kiểm tra học kỳ I - Tiết 27: Tiến trình biên soạn đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Tiết 27: Tiến trình biên soạn đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 27 (PPCT) : KIỂM TRA HỌC KỲ I TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ : 1. Mục đích của đề kiểm tra : A. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 26 theo PPCT (chương I: bản vẽ các khối đa diện, chương II: bản vẽ kĩ thuật, chương III : Gia cơng cơ khí , Chương IV : Chi tiết máy và lắp ghép ) B. Kỹ năng: - Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể cĩ dạng các khối đa diện và khối trịn xoay. - Nhận dạng được hình chiếu của các khối hình học. - Nhận biết được vị trí của các hình chiếu của các khối hình học ở trên bản vẽ. - Biết được các vật liệu cơ khí đơn giản , biết được các mối ghép trong lắp ghép các chi tiết máy . C. Thái độ: - Cĩ ý thức tự giác và nghiêm túc làm bài kiểm tra.. 2. Hình thức kiểm tra : Tự luận - Số câu TL : 5 câu ( Thời gian : 45 phút ) 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I. Bản vẽ các khối hình học 1a. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 1b.Nắm được vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 3. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể cĩ dạng các khối đa diện. Phát huy trí tưởng tượng khơng gian. Số câu ½ câu 1 ½ câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 1,5 15% 3,5 35% Chương II. Bản vẽ kỷ thuật 2a. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 2b. Nắm được cơng dụng của bản vẽ chi tiết. Số câu ½ câu 2 ½ câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 2 20% Chương III. Gia cơng cơ khí 4a.Kể được một sơ vật liệu cơ khí phổ biến 4b.Hiểu được qui trình và một số pp gia cơng Số câu ½ câu 4 ½ câu 4 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10 % 2 20% Chương IV. Chi Tiết máy và lắp ghép 5a.Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy 5b- Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng Số câu ½ câu 5 ½ câu 5 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1,5 15 % 2,5 25% Tổng số câu hỏi 2 2 1 5 Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 40% 4,5 45% 1,5 15% 10 100% KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2012 – 2013 Họ Và Tên : .. Mơn : Cơng Nghệ 8 Lớp 8 Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI : Câu 1 ( 2 điểm) : thế nào là hình chiếu của mợt vật thể ? nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật ? Câu 2.( 2 điểm) : Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Câu 3( 1,5 điểm) : Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể A B C A 1 2 Vật thể Bản vẽ A B C 1 2 3 3 Câu 4 (2 điểm) : a. Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến. b. Nêu phạm vi ứng dung của các phương pháp gia cơng cưa và dũa kim loại. Câu 5 (2,5 điểm) : a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ? b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của các loại mối ghép đĩ. BÀI LÀM : 5.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) : -Vật thể được chiếu lên mặt phẳng , hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. -Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng . Câu 2 (2 điểm) : - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thơng tin cần thiết khác để xác định chi tiết đĩ. - Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy Câu 3 (1,5 điểm) : A - 2 B - 3 C - 1 Câu 4 ( 2 điểm) : a,Vật liệu kim loại gồm: kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim b,Cưa là pp gia cơng thơ nhằm tạo rãnh, cắt kim loại ra thành từng phần hoặc cắt bỏ những phần thưa của sp - Dũa: Làm nhẵn bề mặt của sp khi bề mặt nhỏ khĩ gia cơng với máy cơng cụ Câu 5 ( 2,5 điểm) : a/ Chi tiết mày là phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh khơng thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy - Phân loại: Chi tiết cĩ cơng dụng chung và chi tiết cĩ cơng dụng riêng. b/ Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách - Mối ghép cố định: Các chi tiết sau khi ghép khơng cĩ sự chuyển động tương đối so với nhau - Mối ghép động: Các chi tiết sau khi ghép cĩ sự chuyển động tương đối so với nhau 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra (Đối chiếu, thử lại và hồn thiện đề kiểm tra) THỐNG KÊ ĐIỂM Điểm Lớp 0-2 (%) 2,5-<5 (%) 5-<8 (%) 8-10 (%) TB trở lêêên 8A 8B 8C
File đính kèm:
- DE THI CN8 HK1 TU LUAN 100.doc